nội động từ
(: on, upon) xâm lấn, xâm phạm (lãnh thổ, quyền...)
xâm phạm
/ɪnˈkrəʊtʃ//ɪnˈkrəʊtʃ/Từ "encroach" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "encrocher", có nghĩa là "gắn hoặc buộc chặt vào". Cụm từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" (có nghĩa là "in" hoặc "upon") và "cruciare" (có nghĩa là "cố định hoặc buộc chặt"). Cụm từ tiếng Latin "in cruciari" có nghĩa là "buộc chặt vào" hoặc "gắn chặt". Từ "encroach" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "chiếm hữu thứ gì đó thuộc về người khác" hoặc "chiếm giữ hoặc chiếm giữ thứ gì đó một cách bất công". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành "mở rộng ra ngoài ranh giới" hoặc "xâm phạm vào thứ gì đó đang bị người khác chiếm giữ hoặc sử dụng". Trong cách sử dụng hiện đại, "encroach" thường mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự thiếu tôn trọng ranh giới hoặc quyền của người khác.
nội động từ
(: on, upon) xâm lấn, xâm phạm (lãnh thổ, quyền...)
to begin to affect or use up too much of somebody’s time, rights, personal life, etc.
bắt đầu ảnh hưởng hoặc sử dụng quá nhiều thời gian, quyền lợi, cuộc sống cá nhân, v.v. của ai đó.
Tôi sẽ không chiếm dụng thời gian của anh nữa.
Ông không bao giờ để công việc xâm phạm vào cuộc sống gia đình.
Dần dần những cảm xúc tiêu cực xâm chiếm vào công việc của cô.
Việc xây dựng trung tâm mua sắm mới đã xâm phạm vào khu phố yên tĩnh, phá vỡ bầu không khí yên bình bằng tiếng ồn xây dựng ồn ào.
Khi thành phố tiếp tục mở rộng, các vùng ngoại ô bắt đầu xâm lấn vào vùng ngoại ô của các vùng nông thôn, dẫn đến mất đất nông nghiệp và môi trường sống của động vật hoang dã.
to slowly begin to cover more and more of an area
từ từ bắt đầu bao phủ ngày càng nhiều diện tích
Thị trấn đang phát triển sớm lấn chiếm vùng nông thôn xung quanh.
thủy triều đang dâng lên (= đang tràn vào)