danh từ
người vi phạm, người xâm phạm; người làm trái
người hãm hiếp
người phá rối
người vi phạm
/ˈvaɪəleɪtə(r)//ˈvaɪəleɪtər/Từ "violator" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "violare", có nghĩa là "vi phạm" hoặc "làm ô uế". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "vi", có nghĩa là "force" hoặc "bạo lực" và "olare", có nghĩa là "cày" hoặc "cày xới". Khi kết hợp lại, động từ gợi ý về ý tưởng tách biệt hoặc làm ô uế một cách cưỡng bức hoặc bạo lực. Từ tiếng Anh "violator" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ một người nào đó phạm tội xâm phạm, vi phạm hợp đồng hoặc hành vi bất hợp pháp khác. Theo thời gian, từ này đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm bất kỳ ai vi phạm quy tắc, luật lệ hoặc quy tắc đạo đức. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một người cố ý và cố ý vi phạm một chuẩn mực hoặc tiêu chuẩn, thường gây ra hậu quả có hại hoặc phá hoại.
danh từ
người vi phạm, người xâm phạm; người làm trái
người hãm hiếp
người phá rối
a person, government, etc. that goes against or refuses to obey a law, an agreement, etc. or does not respect somebody's rights
một người, chính phủ, v.v. đi ngược lại hoặc từ chối tuân thủ luật pháp, thỏa thuận, v.v. hoặc không tôn trọng quyền của ai đó
Luật pháp được thực thi nghiêm ngặt và những người vi phạm sẽ bị trừng phạt.
những kẻ vi phạm nhân quyền khét tiếng
Người lái xe chạy quá tốc độ bị cảnh sát chặn lại đã bị buộc tội vi phạm luật giao thông.
Hiệu trưởng nhà trường đã nghiêm khắc cảnh cáo học sinh rằng bất kỳ ai bị phát hiện gian lận trong kỳ thi sẽ bị coi là vi phạm và phải chịu hậu quả nghiêm trọng.
Nhóm an ninh mạng đã được gọi đến để đóng hệ thống của công ty vì phát hiện một thực thể không xác định là kẻ vi phạm giao thức bảo mật kỹ thuật số của công ty.
a person who forces somebody to have sex
một người ép buộc ai đó quan hệ tình dục
Từ, cụm từ liên quan