Định nghĩa của từ transverse wave

transverse wavenoun

sóng ngang

/ˌtrænzvɜːs ˈweɪv//ˌtrænzvɜːrs ˈweɪv/

Thuật ngữ "transverse wave" bắt nguồn từ cách sóng dao động trong môi trường, chẳng hạn như một sợi dây, một thanh kim loại mỏng hoặc một dây dẫn truyền. Trong sóng ngang, chuyển động của các hạt trong môi trường vuông góc hoặc ngang với hướng truyền sóng. Nói cách khác, điều này có nghĩa là khi sóng ngang truyền qua môi trường, các hạt của môi trường dao động lên xuống hoặc sang hai bên, giống như đỉnh sóng trong nước. Điều này trái ngược với sóng dọc, trong đó chuyển động của các hạt song song hoặc dọc theo hướng truyền, tương tự như sự nén và loãng trong sóng âm truyền qua chất rắn. Hiện tượng sóng ngang lần đầu tiên được nhà toán học người Pháp Julius Plücker mô tả vào năm 1856, như một sự khái quát hóa của sóng ngang trên dây đã được các nhà vật lý nổi tiếng như Leonhard Euler và Daniel Bernoulli phát hiện trước đó.

namespace
Ví dụ:
  • The motion of a transverse wave propagating through a medium is perpendicular to the direction of wave travel.

    Chuyển động của sóng ngang lan truyền qua một môi trường là vuông góc với hướng truyền sóng.

  • Transverse waves can be observed in a stretched Slinky device as it vibrates back and forth at its natural frequency.

    Sóng ngang có thể được quan sát thấy trong một thiết bị Slinky kéo dài khi nó rung qua lại ở tần số tự nhiên của nó.

  • The ripples created on the surface of a pond after tossing a pebble are examples of transverse waves in water.

    Những gợn sóng tạo ra trên mặt ao sau khi ném một viên sỏi là ví dụ về sóng ngang trong nước.

  • The interconnected wires in a guitar string produce transverse waves as they are plucked or strummed.

    Các sợi dây liên kết với nhau trong dây đàn guitar tạo ra sóng ngang khi chúng được gảy hoặc khảy.

  • A seismic wave that travels through the Earth's crust in the direction perpendicular to the surface is known as a transverse wave.

    Sóng địa chấn truyền qua lớp vỏ Trái Đất theo phương vuông góc với bề mặt được gọi là sóng ngang.

  • The laser beams used in certain surgical procedures create transverse waves as they move through the body.

    Các chùm tia laser được sử dụng trong một số thủ thuật phẫu thuật tạo ra sóng ngang khi chúng di chuyển qua cơ thể.

  • In a motion detector, transverse waves are created when an object moves through an electromagnetic field.

    Trong máy dò chuyển động, sóng ngang được tạo ra khi một vật thể di chuyển qua trường điện từ.

  • The shifting patterns seen on a canvas during a paint drying process can be attributed to the creation of transverse waves as the moisture evaporates.

    Các hoa văn thay đổi nhìn thấy trên vải trong quá trình sơn khô có thể là do sự tạo thành các sóng ngang khi độ ẩm bốc hơi.

  • The waves produced by a sonar device operate as transverse waves that travel through water and return with essential information to the source.

    Sóng do thiết bị sonar tạo ra hoạt động như sóng ngang truyền qua nước và trở về nguồn mang theo thông tin cần thiết.

  • The vibrations caused by a loudspeaker generate transverse waves that travel through the air, creating sound.

    Các rung động do loa tạo ra sẽ tạo ra sóng ngang truyền qua không khí, tạo ra âm thanh.