danh từ
sự lung lay, sự đu đưa
sự lưỡng lự, sự do dự; sự dao động
(kỹ thuật) sự dao động
Default
(sự) dao động; dao độ o. at a point dao động tại một điểm
o. of a function dao động của một hàm
damped o. (vật lí) dao động tắt dần
dao động
/ˌɒsɪˈleɪʃn//ˌɑːsɪˈleɪʃn/Từ "oscillation" bắt nguồn từ tiếng Latin "oscillum", có nghĩa là "một cái miệng nhỏ". Từ này ám chỉ một hình ảnh nhỏ, đung đưa của một khuôn mặt thường được treo trong các ngôi nhà La Mã. Từ này phát triển để mô tả hành động đung đưa hoặc đung đưa qua lại, giống như hình ảnh trên oscillum. Khái niệm này sau đó được áp dụng cho sự thay đổi đều đặn, tuần hoàn của một đại lượng vật lý, như chuyển động của con lắc hoặc dòng điện xoay chiều trong mạch điện.
danh từ
sự lung lay, sự đu đưa
sự lưỡng lự, sự do dự; sự dao động
(kỹ thuật) sự dao động
Default
(sự) dao động; dao độ o. at a point dao động tại một điểm
o. of a function dao động của một hàm
damped o. (vật lí) dao động tắt dần
a regular movement between one position and another or between one amount and another
một chuyển động thường xuyên giữa vị trí này với vị trí khác hoặc giữa số tiền này và số tiền khác
sự dao động của kim la bàn
sự dao động liên tục của nền kinh tế giữa tăng trưởng và suy thoái
a single movement from one position to another of something that is oscillating
một chuyển động từ vị trí này sang vị trí khác của một vật đang dao động
sự dao động của đồng bảng Anh so với ngoại tệ
dao động tự nhiên giữa các trạng thái lượng tử trong nguyên tử
a repeated change between different feelings, types of behaviour or ideas
một sự thay đổi lặp đi lặp lại giữa những cảm xúc, kiểu hành vi hoặc ý tưởng khác nhau
sự dao động của anh ấy, khi còn là một thiếu niên, giữa khoa học và nghệ thuật
Tâm trạng dao động của cô làm anh thất vọng.