Định nghĩa của từ trough

troughnoun

máng

/trɒf//trɔːf/

Từ "trough" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "trēo" dùng để chỉ máng hoặc kênh dẫn chất lỏng hoặc rãnh nông. Trong tiếng Anh cổ, từ "troh" cũng có nghĩa là máng ăn cho động vật. Cả hai từ đều liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*treniz", có nghĩa là "chảy" hoặc "chạy". Từ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "tren" có nghĩa là "chảy" hoặc "chảy thành dòng". Trong suốt lịch sử, ý nghĩa của từ "trough" đã mở rộng để bao gồm nhiều dạng vật chứa khác nhau, chẳng hạn như máng ăn cho động vật, chậu trồng cây trang trí và thậm chí là kênh hoặc máng xối để chứa nước hoặc các chất lỏng khác. Ngày nay, từ "trough" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nông nghiệp, kiến ​​trúc và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmáng ăn (cho vật nuôi)

meaningmáng xối, ống xối (để tiêu nước)

meaningmáng nhào bột (để làm bánh mì)

examplehải trough of the sea: lõm giữa hai ngọn sóng

exampleto lie in the trough of the sea: nằm giữa hai ngọn sóng

typeDefault

meaningmáng, chỗ lõm

meaningt. of a time series cực tiểu của chuỗi thời gian

meaningt. of a wave hõm sóng

namespace

a long, narrow open container for animals to eat or drink from

một thùng chứa dài và hẹp để động vật ăn hoặc uống

a long narrow region of low air pressure between two regions of higher pressure

một vùng hẹp dài có áp suất không khí thấp giữa hai vùng có áp suất cao hơn

Từ, cụm từ liên quan

a period of time when the level of something is low, especially a time when a business or the economy is not growing

khoảng thời gian khi mức độ của một cái gì đó là thấp, đặc biệt là thời điểm khi một doanh nghiệp hoặc nền kinh tế không phát triển

Ví dụ:
  • There have been peaks and troughs in the long-term trend of unemployment.

    Đã có những đỉnh và đáy trong xu hướng thất nghiệp dài hạn.

Ví dụ bổ sung:
  • The economy is unlikely to reach its trough until the turn of the year.

    Nền kinh tế khó có thể chạm đáy cho đến đầu năm.

  • The stock market fell by 48% from peak to trough.

    Thị trường chứng khoán giảm 48% từ đỉnh tới đáy.

a low area between two waves in the sea, or two hills

một vùng trũng giữa hai con sóng trên biển hoặc hai ngọn đồi

Thành ngữ

get/have your nose/snout in the trough
(British English, informal, disapproving)if you say that people have their noses in the trough, you mean that they are trying to get a lot of money for themselves