danh từ
sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra
cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra
tiết lộ
/dɪsˈkləʊʒə(r)//dɪsˈkləʊʒər/Từ "disclosure" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "descloir" và "descloreir", có nghĩa là "khám phá" hoặc "tiết lộ". Những từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "des-" (có nghĩa là "away" hoặc "forth") và "cloare" (có nghĩa là "giấu" hoặc "che phủ"), do đó có nghĩa là khám phá hoặc tiết lộ thứ gì đó trước đó đã bị che giấu. Theo nghĩa ban đầu, từ "disclosure" dùng để chỉ hành động gỡ bỏ lớp phủ hoặc tấm màn che, thường theo nghĩa đen, chẳng hạn như tiết lộ kho báu ẩn giấu hoặc vén bức tượng. Theo thời gian, thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn và hiện bao gồm ý tưởng chia sẻ hoặc công khai bất kỳ thông tin nào, cho dù đó là bí mật, sự thật hay sự kiện, trước đây chưa được biết đến hoặc ẩn giấu.
danh từ
sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra
cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra
the act of making something known or public that was previously secret or private
hành động làm cho một cái gì đó được biết đến hoặc công khai mà trước đây là bí mật hoặc riêng tư
báo chí làm lộ bí mật quốc phòng
Ngân hàng sẽ cần tiết lộ đầy đủ về tình hình tài chính và tài sản của bạn.
Tòa án ra phán quyết ngăn chặn việc tiết lộ công khai nội dung của các tài liệu.
Trong báo cáo thường niên năm nay, công ty chúng tôi tiết lộ lợi nhuận giảm đáng kể do sự cạnh tranh gia tăng trên thị trường.
Trong cuộc họp báo cáo thu nhập hàng quý của công ty, CEO đã công bố một thông tin quan trọng, cho biết họ đã phát hiện ra một lỗi kế toán nghiêm trọng.
Từ, cụm từ liên quan
information or a fact that is made known or public that was previously secret or private
thông tin hoặc sự thật được công bố hoặc công khai mà trước đây là bí mật hoặc riêng tư
tiết lộ đáng kinh ngạc về đời tư
Từ, cụm từ liên quan
All matches