an accident in which a train crashes into something else or comes off the track
một tai nạn trong đó một đoàn tàu đâm vào thứ gì đó khác hoặc trật khỏi đường ray
a situation, a person’s life, etc. that people find extremely interesting because it lacks order, is very bad or is unsuccessful
một tình huống, cuộc sống của một người, v.v. mà mọi người thấy cực kỳ thú vị vì nó thiếu trật tự, rất tệ hoặc không thành công
- She gives a train wreck of a performance in the movie.
Cô ấy đã có một màn trình diễn tệ hại trong phim.
- This guy is a train wreck.
Anh chàng này đúng là đồ tồi.
Từ, cụm từ liên quan