Định nghĩa của từ tinder

tindernoun

mồi lửa

/ˈtɪndə(r)//ˈtɪndər/

Từ "tinder" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "tindur" hoặc "tinder." Theo dạng ban đầu, nó dùng để chỉ một chất khô, dễ cháy, chẳng hạn như vỏ cây, rêu hoặc vụn từ đá lửa hoặc thép, được dùng để nhóm lửa. Từ này cuối cùng được liên kết với tia lửa đốt cháy mồi, cũng như ứng dụng hẹn hò hiện đại cùng tên. Tên của ứng dụng bắt nguồn từ ý tưởng thắp sáng đam mê của hai người và tạo nên mối liên hệ lãng mạn. Do đó, hai nghĩa của từ "tinder" được kết nối với nhau bằng sự liên kết chung của chúng với đánh lửa và tạo ra tia lửa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa)

namespace
Ví dụ:
  • After swiping endlessly on dating apps, she finally found a match on Tinder and they started talking.

    Sau khi lướt liên tục trên các ứng dụng hẹn hò, cuối cùng cô cũng tìm được một người phù hợp trên Tinder và họ bắt đầu nói chuyện.

  • She was hesitant to use Tinder again after a bad experience, but eventually gave it another try and found someone special.

    Cô ấy đã ngần ngại sử dụng Tinder lần nữa sau trải nghiệm tồi tệ, nhưng cuối cùng vẫn thử lại và tìm thấy một người đặc biệt.

  • He decided to give Tinder a try and was pleasantly surprised at how many matches he got.

    Anh ấy quyết định dùng thử Tinder và vô cùng ngạc nhiên trước số lượng người kết đôi mà mình nhận được.

  • They originally met on Tinder and have been together for over a year now.

    Họ gặp nhau lần đầu trên Tinder và đã ở bên nhau hơn một năm nay.

  • Her Tinder profile featured a picture of her cats, which she hoped would attract fellow animal lovers.

    Trang cá nhân Tinder của cô có hình ảnh những chú mèo của cô, cô hy vọng điều này sẽ thu hút những người yêu động vật.

  • He used a witty bio on his Tinder profile to try and make her laugh and it worked.

    Anh ấy đã sử dụng một tiểu sử dí dỏm trên trang Tinder của mình để cố gắng làm cô ấy cười và điều đó đã thành công.

  • She was swiping right on anyone who caught her eye, but found herself getting too many bad matches on Tinder.

    Cô ấy vuốt sang phải với bất kỳ ai lọt vào mắt mình, nhưng lại nhận được quá nhiều kết quả không tốt trên Tinder.

  • Their Tinder conversation turned into a flirty text exchange and finally led to a date.

    Cuộc trò chuyện trên Tinder của họ chuyển thành cuộc trao đổi tin nhắn tán tỉnh và cuối cùng dẫn đến một buổi hẹn hò.

  • He was surprised to find out that some people use Tinder just to make new friends, not necessarily to date.

    Anh ngạc nhiên khi biết rằng một số người sử dụng Tinder chỉ để kết bạn mới, không nhất thiết là để hẹn hò.

  • She preferred to only date people she met through mutual friends or in real life, but occasionally gave Tinder a try out of curiosity.

    Cô ấy chỉ thích hẹn hò với những người cô gặp qua bạn bè chung hoặc ngoài đời thực, nhưng thỉnh thoảng cũng thử dùng Tinder vì tò mò.