Định nghĩa của từ flint

flintnoun

đá lửa

/flɪnt//flɪnt/

Từ "flint" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flynte", có nghĩa là một loại đá cứng, bền được dùng để đốt lửa bằng cách đập vào nó. Người Anglo-Saxon cổ đại tin rằng đá lửa, một loại đá có nhiều ở Anh, là một nguyên tố tự nhiên có đặc tính kỳ diệu. Họ liên tưởng đá lửa với lửa, sức mạnh và sự bảo vệ, và do đó, họ sử dụng đá lửa theo nhiều cách khác nhau ngoài mục đích chính là công cụ để nhóm lửa. Đá lửa là vật liệu thiết yếu trong vũ khí của người Anglo-Saxon, đặc biệt là trong việc chế tạo đầu mũi tên. Đá lửa cũng được dùng để chế tạo công cụ và đồ trang trí, chẳng hạn như dao cạo, dao và đồ trang sức. Sự phổ biến của đá lửa như một vật liệu đã phai nhạt theo thời gian với sự ra đời của các công nghệ mới, chẳng hạn như thép và sắt, nhưng nó vẫn có ý nghĩa quan trọng trong một số truyền thống văn hóa nhất định. Ví dụ, trong các xã hội của người Mỹ bản địa, đá lửa được tôn kính như một loại đá thiêng và việc sử dụng đá lửa trong vũ khí và các vật dụng khác vẫn được thực hành cho đến tận thế kỷ 20. Ngày nay, đá lửa đã có ý nghĩa mới do được sử dụng trong các công cụ tạo lửa hiện đại, đặc biệt là trong các tình huống sinh tồn. Độ bền và khả năng tạo ra tia lửa của nó tiếp tục khiến nó trở thành một nguồn tài nguyên có giá trị cho những người cần lửa trong tự nhiên. Tóm lại, từ "flint" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nơi nó mô tả một loại đá cứng, bền được sử dụng để tạo lửa. Ý nghĩa của nó đã mở rộng ra ngoài mục đích ban đầu, vì nó đã được sử dụng trong suốt chiều dài lịch sử trong vũ khí, công cụ và đồ trang trí, cũng như trong các truyền thống văn hóa, và tầm quan trọng của nó vẫn đáng kể trong thời hiện đại, đặc biệt là trong các tình huống sinh tồn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđá lửa; viên đá lửa

meaningvật cứng rắn

examplea heart of flint: trái tim sắt đá

meaninglàm những việc kỳ lạ

namespace

a type of very hard grey stone that can produce a spark when it is hit against steel; a piece of this stone

một loại đá xám rất cứng có thể tạo ra tia lửa khi đập vào thép; một mảnh đá này

Ví dụ:
  • prehistoric flint implements

    dụng cụ bằng đá lửa thời tiền sử

  • His eyes were as hard as flint.

    Đôi mắt của ông cứng như đá lửa.

a piece of flint or hard metal that is used to produce a spark

một mảnh đá lửa hoặc kim loại cứng được sử dụng để tạo ra tia lửa