Định nghĩa của từ brush

brushnoun

bàn chải, chải, quét

/brʌʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "brush" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "brusc" hoặc "brusce". Nó ám chỉ một bó cành cây hoặc tóc dùng để lau chùi hoặc làm mịn bề mặt. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một công cụ dùng để vẽ, với lần đầu tiên được ghi chép lại trong bối cảnh này là vào thế kỷ 14. Vào thế kỷ 17, từ "brush" đã được đưa vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "broche", có nghĩa là "branch" hoặc "twig". Người ta cho rằng ảnh hưởng của tiếng Pháp này là một yếu tố trong sự phát triển nghĩa của từ này, vì các nghệ sĩ người Pháp và người Anh được biết đến là có chung kỹ thuật và thuật ngữ. Trong suốt quá trình phát triển, từ "brush" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó và trở thành một công cụ cơ bản trong nhiều ngành nghề, từ nghệ thuật và hội họa đến chải chuốt và quản lý động vật hoang dã.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbàn chải

exampleto brush against somebody: đi chạm nhẹ phải ai

meaningsự chải

exampleto give one's clothes a good brush: chải quần áo sạch sẽ

meaningbút lông (vẽ)

examplethe brush: nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ

type ngoại động từ

meaningchải, quét

exampleto brush against somebody: đi chạm nhẹ phải ai

meaningvẽ lên (giấy, lụa...)

exampleto give one's clothes a good brush: chải quần áo sạch sẽ

meaningchạm qua, lướt qua (vật gì)

examplethe brush: nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ

namespace

to clean, polish or make something smooth with a brush

làm sạch, đánh bóng hoặc làm cho cái gì đó mịn màng bằng bàn chải

Ví dụ:
  • to brush your hair/teeth

    chải tóc/răng của bạn

  • to brush your shoes

    để chải giày của bạn

  • A tiled floor is easy to brush clean.

    Sàn lát gạch rất dễ lau chùi.

to remove or try to remove something from a place or surface with a brush or with your hand

loại bỏ hoặc cố gắng loại bỏ một cái gì đó khỏi một nơi hoặc bề mặt bằng bàn chải hoặc bằng tay của bạn

Ví dụ:
  • He brushed the dirt off his jacket.

    Anh phủi bụi bẩn trên áo khoác.

  • He pulled out a handkerchief and brushed away the tears.

    Anh rút chiếc khăn tay ra và lau đi những giọt nước mắt.

  • Gail brushed a strand of hair out of her eyes.

    Gail gạt một sợi tóc ra khỏi mắt.

  • She brushed the fly away.

    Cô đuổi con ruồi đi.

  • Lucille brushed at the blood on his jacket.

    Lucille lau vết máu trên áo khoác.

Ví dụ bổ sung:
  • He brushed the mud from his coat.

    Anh phủi bùn khỏi áo khoác.

  • She brushed away her tears.

    Cô lau nước mắt.

  • Her hair was brushed back in a pony tail.

    Tóc cô được chải ngược ra sau theo kiểu đuôi ngựa.

  • She brushed her hair out of her eyes.

    Cô vuốt tóc ra khỏi mắt.

  • I brushed the crumbs off the table.

    Tôi phủi những mảnh vụn trên bàn.

to put something, for example oil, milk or egg, on something using a brush

bôi thứ gì đó, ví dụ như dầu, sữa hoặc trứng, lên thứ gì đó bằng bàn chải

Ví dụ:
  • Brush the pastry with beaten egg.

    Quét bánh ngọt bằng trứng đã đánh.

  • Brush beaten egg over the pastry.

    Quét trứng đã đánh lên mặt bánh.

to touch somebody/something lightly while moving close to them/it

chạm nhẹ vào ai/cái gì đó trong khi di chuyển lại gần họ/nó

Ví dụ:
  • She brushed past him.

    Cô lướt qua anh.

  • His hand accidentally brushed against hers.

    Bàn tay anh vô tình chạm vào tay cô.

  • The leaves brushed her cheek.

    Những chiếc lá cọ vào má cô.

  • He brushed her lips with his.

    Anh lướt môi cô bằng môi mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I hardly noticed the man who brushed past me in the corridor.

    Tôi hầu như không chú ý đến người đàn ông đi ngang qua tôi ở hành lang.

  • She brushed by him and dashed up the stairs.

    Cô lướt qua anh và chạy nhanh lên cầu thang.

  • She carefully avoided brushing against the man sitting beside her at the table.

    Cô cẩn thận tránh chạm vào người đàn ông ngồi cạnh cô ở bàn.