Định nghĩa của từ this

thispronoun

cái này, điều này, việc này

/ðɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "this" có lịch sử lâu dài và phức tạp! Từ tiếng Anh hiện đại "this" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þis", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*þisiz", và cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*so-". Người ta tin rằng gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy này có nghĩa là "this thing" hoặc "một thứ như vậy". Theo thời gian, tiếng Anh cổ "þis" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "this" và cuối cùng được sử dụng như một từ hạn định, có nghĩa là "ở hoặc gần vị trí của tôi" hoặc "của hoặc thuộc về tôi". Từ này cũng phát triển bộ quy tắc ngữ pháp và chức năng riêng, chẳng hạn như sử dụng "this" để chỉ một thứ gì đó gần người nói hoặc để nhấn mạnh sự sở hữu. Ngày nay, "this" là một từ cơ bản trong tiếng Anh, được dùng để chỉ các đối tượng, ý tưởng và khái niệm cụ thể. Bạn có muốn biết thêm về sự phát triển của tiếng Anh hoặc có lẽ là nguồn gốc của một từ khác không?

Tóm Tắt

type tính từ chỉ định, số nhiều these

meaningnày

examplethis far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ

exampleit was this big: nó to như thế này

exampleby this time: bây giờ, hiện nay, lúc này

type đại từ chỉ định, số nhiều these

meaningcái này, điều này, việc này

examplethis far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ

exampleit was this big: nó to như thế này

exampleby this time: bây giờ, hiện nay, lúc này

meaningthế này

exampleto it like this: hãy làm việc dó như thế này

meaningnhư thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này

namespace

used to refer to a particular person, thing or event that is close to you, especially compared with another

dùng để chỉ một người, sự vật hoặc sự kiện cụ thể gần gũi với bạn, đặc biệt là khi so sánh với người khác

Ví dụ:
  • How long have you been living in this country?

    Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi?

  • Well, make up your mind. Which do you want? This one or that one?

    Hãy quyết định đi. Bạn muốn cái nào? Cái này hay cái kia?

  • I think you'll find these more comfortable than those.

    Tôi nghĩ bạn sẽ thấy những thứ này thoải mái hơn những thứ đó.

  • Is this your bag?

    Có phải đây là túi của bạn?

used to refer to something/somebody that has already been mentioned

dùng để chỉ cái gì/ai đó đã được đề cập

Ví dụ:
  • There was a court case resulting from this incident.

    Đã có một vụ án xảy ra do sự cố này.

  • The boy was afraid and the dog had sensed this.

    Cậu bé sợ hãi và con chó đã cảm nhận được điều này.

  • What's this I hear about you getting married?

    Tôi nghe nói gì về việc bạn sắp kết hôn?

used for introducing somebody/yourself

dùng để giới thiệu ai đó/chính bạn

Ví dụ:
  • Hello, this is Carlos Diaz (= on the phone).

    Xin chào, đây là Carlos Diaz (= trên điện thoại).

  • Is this Maria? (= on the phone)

    Đây có phải là Maria không? (= trên điện thoại)

  • Is that Maria?

    Đó có phải là Maria không?

  • Jo, this is Kate (= when you are introducing them).

    Jo, đây là Kate (= khi bạn đang giới thiệu họ).

  • This is the captain speaking.

    Đây là thuyền trưởng đang nói.

used for showing somebody to something or calling somebody's attention to something

được sử dụng để chỉ cho ai đó một cái gì đó hoặc kêu gọi sự chú ý của ai đó vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • Do it like this (= in the way I am showing you).

    Làm như thế này (= theo cách tôi đang chỉ cho bạn).

  • Listen to this.

    Nghe này.

used with periods of time related to the present

được dùng với những khoảng thời gian liên quan đến hiện tại

Ví dụ:
  • this week/month/year

    tuần này/tháng/năm này

  • I saw her this morning (= today in the morning).

    Tôi đã nhìn thấy cô ấy sáng nay (= sáng nay).

  • Do you want me to come this Tuesday (= Tuesday of this week) or next Tuesday?

    Bạn muốn tôi đến vào thứ Ba tuần này (= thứ Ba của tuần này) hay thứ Ba tuần sau?

  • Do it this minute (= now).

    Hãy làm ngay phút này (= bây giờ).

  • He never comes to see me these days (= now, as compared with the past).

    Anh ấy không bao giờ đến gặp tôi những ngày này (= bây giờ, so với quá khứ).

used to refer to somebody/something that is connected with a person, especially when you have a particular attitude towards it or them

dùng để chỉ ai/cái gì có liên quan đến một người, đặc biệt khi bạn có thái độ đặc biệt với người đó hoặc người đó

Ví dụ:
  • These new friends of hers are supposed to be very rich.

    Những người bạn mới này của cô được cho là rất giàu có.

used when you are telling a story or telling somebody about something

được sử dụng khi bạn đang kể một câu chuyện hoặc kể cho ai đó về điều gì đó

Ví dụ:
  • There was this strange man sitting next to me on the plane.

    Có một người đàn ông lạ ngồi cạnh tôi trên máy bay.

  • I've been getting these pains in my chest.

    Tôi đang bị những cơn đau này ở ngực.

Thành ngữ

this and that | this, that and the other
(informal)various things or activities
  • ‘What did you talk about?’ ‘Oh, this and that.’