Định nghĩa của từ straight

straightadjective

thẳng, không cong

/streɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "straight" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strīht", có nghĩa là "direct", "unbroken" hoặc "straightforward". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "strauhtiz", có liên quan đến tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "streh2", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "straight" dùng để chỉ một thứ gì đó tuyến tính, trực tiếp hoặc không hề nao núng. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm hàm ý về sự trung thực, giản dị và ngây thơ. Ví dụ, "a straight answer" có nghĩa là người trung thực, trong khi "a straight person" có thể ám chỉ người thẳng thắn và khiêm tốn. Ngày nay, từ "straight" có nhiều cách sử dụng, bao gồm các nghĩa toán học, hình học và tượng trưng, ​​thường truyền tải cảm giác đơn giản, trực tiếp hoặc chính xác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthẳng

exampleto be out of the straight: không thẳng, cong

examplehe came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây

examplestraight as a post: thẳng như cái cột

meaningthẳng, thẳng thắn, chân thật

exampleI told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó

exampleto be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử

meaningngay ngắn, đều

exampleto see straight: nhìn đúng

exampleto shoot straight: bắn trúng

type phó từ

meaningthẳng, suốt

exampleto be out of the straight: không thẳng, cong

examplehe came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây

examplestraight as a post: thẳng như cái cột

meaningthẳng, thẳng thừng

exampleI told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó

exampleto be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử

meaningđúng, đúng đắn, chính xác

exampleto see straight: nhìn đúng

exampleto shoot straight: bắn trúng

not in curve

not in a curve or at an angle; in a straight line

không theo một đường cong hoặc một góc; trong một đường thẳng

Ví dụ:
  • Keep straight on for two miles.

    Tiếp tục đi thẳng trong hai dặm.

  • Can you stretch your arms out straighter?

    Bạn có thể duỗi thẳng tay ra được không?

  • He was too tired to walk straight.

    Anh quá mệt để có thể đi thẳng.

  • I can't shoot straight (= accurately).

    Tôi không thể bắn thẳng (= chính xác).

  • She looked me straight in the eye.

    Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi.

immediately

by a direct route; immediately

bằng đường trực tiếp; ngay lập tức

Ví dụ:
  • Come straight home after school.

    Hãy về thẳng nhà sau giờ học.

  • I was so tired I went straight to bed.

    Tôi mệt quá nên đi thẳng lên giường.

  • She went straight from college to a top job.

    Cô ấy đi thẳng từ trường đại học đến một công việc hàng đầu.

  • I'm going to the library straight after the class.

    Tôi sẽ đến thư viện ngay sau giờ học.

  • I'll come straight to the point—your work isn't good enough.

    Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề—công việc của bạn chưa đủ tốt.

in level/correct position

in or into a level or vertical position; in or into the correct position

ở hoặc vào một vị trí bằng phẳng hoặc thẳng đứng; ở hoặc vào đúng vị trí

Ví dụ:
  • Sit up straight!

    Hãy ngồi thẳng lên!

  • She pulled her hat straight.

    Cô kéo thẳng chiếc mũ của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Can you hang that sign straight for me?

    Bạn có thể treo tấm biển đó thẳng cho tôi được không?

  • She tidied up and put the ornaments straight.

    Cô dọn dẹp và đặt đồ trang trí ngay ngắn.

honestly

honestly and directly

một cách trung thực và trực tiếp

Ví dụ:
  • I told him straight that I didn't like him.

    Tôi đã nói thẳng với anh ấy rằng tôi không thích anh ấy.

  • Are you playing straight with me?

    Bạn đang chơi thẳng với tôi à?

continuously

continuously without being interrupted

liên tục không bị gián đoạn

Ví dụ:
  • They had been working for 16 hours straight.

    Họ đã làm việc liên tục 16 tiếng đồng hồ.