tính từ
thẳng
to be out of the straight: không thẳng, cong
he came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
straight as a post: thẳng như cái cột
thẳng, thẳng thắn, chân thật
I told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
to be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử
ngay ngắn, đều
to see straight: nhìn đúng
to shoot straight: bắn trúng
phó từ
thẳng, suốt
to be out of the straight: không thẳng, cong
he came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
straight as a post: thẳng như cái cột
thẳng, thẳng thừng
I told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
to be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử
đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight: nhìn đúng
to shoot straight: bắn trúng