Định nghĩa của từ tendril

tendrilnoun

Tendril

/ˈtendrəl//ˈtendrəl/

Từ "tendril" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "tindill", có nghĩa là "răng nhỏ". Trong bối cảnh của thực vật, tua cuốn chỉ các cấu trúc mỏng, cuộn tròn hoặc xoắn ốc mà một số cây dây leo và cây leo sử dụng để tự hỗ trợ khi chúng phát triển lên cao. Những tua cuốn này không phải là thân hoặc lá thực sự mà là rễ khí sinh đã biến đổi giúp cây bám vào các vật thể gần đó và leo lên hướng về phía ánh sáng mặt trời. Từ tiếng Bắc Âu cổ "tindill" được mượn vào tiếng Anh cổ là "tendol", và cuối cùng tạo ra từ tiếng Anh hiện đại "tendril."

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) tua (của cây leo)

meaningvật xoán hình tua

examplea tendril of hair: một sợi tóc xoắn

namespace

a thin, curly stem that grows from a climbing plant. A plant uses tendrils to attach itself to a wall or other support.

một thân cây mỏng, xoăn mọc ra từ một loại cây leo. Cây sử dụng các tua để gắn vào tường hoặc các vật đỡ khác.

Ví dụ:
  • The ivy plant climbed up the wall with long, thin tendrils that sought out any available crevice.

    Cây thường xuân leo lên tường bằng những tua dài, mỏng tìm kiếm bất kỳ khe hở nào có thể.

  • The cucumber plant's tendrils curled around the trellis as it climbed higher towards the sun.

    Những tua cuốn của cây dưa chuột quấn quanh giàn khi nó vươn cao hơn về phía mặt trời.

  • The fig tree's tendrils reached out eagerly in search of a support, slowly winding their way around a nearby tree.

    Những tua cuốn của cây sung háo hức vươn ra tìm kiếm sự hỗ trợ, từ uốn lượn quanh một cái cây gần đó.

  • The tendrils of the morning glory vine crawled along the ground, curling around anything they found in their path.

    Những tua cuốn của cây bìm bìm bò dọc theo mặt đất, quấn quanh bất cứ thứ gì chúng tìm thấy trên đường đi.

  • The grass in the field stretched out its tendrils in search of water, bending in the direction of the nearest stream.

    Cỏ trên cánh đồng vươn dài những tua cuốn để tìm kiếm nước, uốn cong về phía dòng suối gần nhất.

a thin, curly piece of something such as hair

một mảnh mỏng, xoăn của một cái gì đó như tóc

Ví dụ:
  • Her hair hung in tendrils about her face.

    Tóc cô xõa thành lọn quanh khuôn mặt.