Định nghĩa của từ vine

vinenoun

cây nho

/vaɪn//vaɪn/

Từ "vine" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "vine" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "win", dùng để chỉ cây nho hoặc cây leo. Từ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức Tây "*winiz", có nghĩa tương tự. Từ tiếng Latin "vitis", nghĩa là cây nho, cũng được cho là đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ "vine" trong tiếng Anh. Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "vine", và theo thời gian, cách viết và cách phát âm đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "vine". Ngày nay, từ "vine" có thể dùng để chỉ nhiều loại cây leo, bao gồm cây nho, cây thường xuân và các loài khác sử dụng tua cuốn của chúng để leo lên các giá đỡ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây nho

meaningcây leo; cây bò

namespace

a climbing plant that produces grapes

một loại cây leo cho ra quả nho

Ví dụ:
  • grapes on the vine

    nho trên cây nho

  • vine leaves

    lá nho

  • The rolling hills were covered in rows of grapevines, their leaves rustling gently in the breeze.

    Những ngọn đồi nhấp nhô được bao phủ bởi những hàng cây nho, lá cây xào xạc nhẹ nhàng trong gió.

  • The winery's vineyards produced grapes with a rich, sweet flavor that were carefully harvested by hand.

    Các vườn nho của nhà máy rượu sản xuất ra những trái nho có hương vị ngọt ngào, đậm đà được thu hoạch cẩn thận bằng tay.

  • Sarah's fingers traced the gnarled, twisting vines as she helped her grandfather tend to his grape crops.

    Những ngón tay của Sarah lướt trên những dây leo ngoằn ngoèo, chằng chịt khi cô giúp ông nội chăm sóc những vườn nho.

Từ, cụm từ liên quan

any climbing plant with long, thin stems; one of these stems

bất kỳ cây leo nào có thân dài, mỏng; một trong những thân này

Từ, cụm từ liên quan

All matches