Định nghĩa của từ leaf

leafnoun

lá cây, lá (vàng...)

/liːf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "leaf" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có từ tiếng Anh cổ, vào khoảng thế kỷ thứ 8, khi nó được viết là "lēaf" hoặc "lief". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "libaz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Blatt" và tiếng Hà Lan "blad". Từ "libaz" nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc "leip-" nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu, mang nghĩa là "treo xuống" hoặc "kéo dài". Gốc này cũng được thấy trong tiếng Latin "folium", tiếng Hy Lạp "φύλλον" (phullon) và tiếng Phạn "phala", tất cả đều có nghĩa là "leaf". Vì vậy, từ "leaf" đã phát triển từ một gốc từ nguyên Ấn-Âu, chuyển qua nguyên Đức, và cuối cùng thành tiếng Anh cổ và tiếng Anh hiện đại, mang theo cảm giác treo hoặc kéo dài, phù hợp với cấu trúc vật lý và chức năng của một chiếc lá!

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều leaves

meaninglá cây; lá (vàng, bạc...)

exampleto be in leaf; to come into leaf: ra lá, mọc lá

meaningtờ (giấy)

meaningtấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)

type nội động từ

meaningtrổ lá, ra lá

exampleto be in leaf; to come into leaf: ra lá, mọc lá

namespace

a flat green part of a plant, growing from a stem or branch or from the root

một phần màu xanh phẳng của cây, mọc từ thân hoặc cành hoặc từ rễ

Ví dụ:
  • lettuce/cabbage/oak leaves

    rau diếp/bắp cải/lá sồi

  • the dead leaves of autumn/the fall

    những chiếc lá khô của mùa thu/mùa thu

  • The leaves on the trees were beginning to turn from green to orange.

    Lá trên cây bắt đầu chuyển từ màu xanh sang màu cam.

  • Few trees are in leaf yet.

    Hiện còn ít cây ra lá.

  • The trees are just coming into leaf.

    Cây cối vừa mới ra lá.

Ví dụ bổ sung:
  • Deciduous trees shed their leaves in autumn.

    Cây rụng lá rụng lá vào mùa thu.

  • The leaves of this plant are from 1 to 1½ inches in length.

    Lá của loại cây này dài từ 1 đến 1½ inch.

  • He picked a leaf from the basil plant and started to chew it.

    Anh ta hái một chiếc lá từ cây húng quế và bắt đầu nhai nó.

  • In the spring the plant began to put out new leaves.

    Vào mùa xuân cây bắt đầu ra lá mới.

  • It was spring and the trees were coming into leaf.

    Lúc đó là mùa xuân và cây cối đang đâm chồi nảy lộc.

having leaves of the type or number mentioned

có lá thuộc loại hoặc số lượng được đề cập

Ví dụ:
  • a four-leaf clover

    một cây cỏ bốn lá

  • a broad-leaved plant

    cây lá rộng

a sheet of paper, especially a page in a book

một tờ giấy, đặc biệt là một trang trong một cuốn sách

Ví dụ:
  • She carefully turned the leaves of the precious volume.

    Cô cẩn thận lật từng trang của cuốn sách quý giá.

Từ, cụm từ liên quan

metal, especially gold or silver, in the form of very thin sheets

kim loại, đặc biệt là vàng hoặc bạc, ở dạng tấm rất mỏng

Ví dụ:
  • gold leaf

    lá vàng

a part of a table that can be lifted up, or an extra section that can be added into the table, in order to make the table bigger

một phần của cái bàn có thể được nâng lên hoặc một phần bổ sung có thể được thêm vào trong bàn để làm cho cái bàn lớn hơn

Thành ngữ

take a leaf from/out of somebody’s book
to copy somebody’s behaviour and do things in the same way that they do, because they are successful
turn over a new leaf
to change your way of life to become a better, more responsible person