Định nghĩa của từ tenacious

tenaciousadjective

ngoan cường

/təˈneɪʃəs//təˈneɪʃəs/

Từ "tenacious" bắt nguồn từ tính từ tiếng Latin "tenacious" có nghĩa là giữ chặt hoặc nắm chặt. Gốc tiếng Latin "ten-" bắt nguồn từ "tenere", có nghĩa là "giữ". Vào thế kỷ 16, từ tiếng Anh "tenacity" đã đi vào từ điển, bắt nguồn từ tiếng Latin "tenacitas". Tính từ "tenacious" theo sau ngay sau đó, xuất hiện trong tiếng Anh viết vào cuối những năm 1600. Ban đầu, "tenacious" dùng để chỉ những đồ vật giữ chặt những thứ khác, chẳng hạn như keo hoặc băng dính. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để mô tả những người thể hiện phẩm chất kiên trì hoặc quyết tâm tương tự trong việc theo đuổi một mục tiêu, mặc dù phải đối mặt với những trở ngại hoặc thách thức. Cụm từ "grit and tenacity" thường được sử dụng đương thời để mô tả những người thể hiện sự quyết tâm và bền bỉ. Tóm lại, nguồn gốc của từ "tenacious" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin, và ý nghĩa của nó đã phát triển để mô tả những người có quyết tâm không lay chuyển trong việc theo đuổi mục tiêu của họ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdai, bền, bám chặt

exampletenacious memory: trí nhớ dai

examplethe colonialists are very tenacious of their privileges: bọn thực dân bám chặt lấy những đặc quyền của chúng

meaningbền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì

exampletenacious courage: sự dũng cảm ngoan cường

meaninggan lì, ngoan cố

namespace

that does not stop holding something or give up something easily; determined

điều đó không ngừng nắm giữ một cái gì đó hoặc từ bỏ một cái gì đó một cách dễ dàng; xác định

Ví dụ:
  • a tenacious grip

    một sự kìm kẹp ngoan cường

  • She's a tenacious woman. She never gives up.

    Cô ấy là một người phụ nữ kiên cường. Cô ấy không bao giờ bỏ cuộc.

  • The party has kept its tenacious hold on power for more than twenty years.

    Đảng đã giữ vững quyền lực trong hơn hai mươi năm.

  • She's a tenacious athlete who never gives up, no matter how difficult the competition becomes.

    Cô ấy là một vận động viên kiên trì và không bao giờ bỏ cuộc, bất kể cuộc thi có khó khăn đến đâu.

  • Despite facing numerous obstacles, the business owner remained tenacious and persevered through the challenges.

    Mặc dù phải đối mặt với nhiều trở ngại, chủ doanh nghiệp vẫn kiên trì và vượt qua thử thách.

continuing to exist, have influence, etc. for longer than you might expect

tiếp tục tồn tại, có ảnh hưởng, v.v. lâu hơn bạn có thể mong đợi

Ví dụ:
  • a tenacious illness

    một căn bệnh dai dẳng

Từ, cụm từ liên quan