Định nghĩa của từ table

tablenoun

cái bàn

/ˈteɪbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "table" bắt nguồn từ tiếng Latin "tabula", có nghĩa là "board" hoặc "bề mặt phẳng". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dhebh-", cũng có nghĩa là "giữ" hoặc "mang". Trong tiếng Anh cổ, từ "table" là "tabla", và nó dùng để chỉ bề mặt viết bằng gỗ hoặc một miếng gỗ phẳng. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm một món đồ nội thất có chân, một tấm ván hoặc bề mặt để trưng bày đồ vật và thậm chí là một nền tảng ẩn dụ để thảo luận hoặc đàm phán. Ngày nay, từ "table" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm làm đồ nội thất, nấu ăn và kinh doanh. Mặc dù có nhiều nghĩa, từ "table" vẫn có nguồn gốc sâu xa từ tiếng Latin và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, phản ánh nhu cầu chung của con người về bề mặt và nền tảng để làm việc, giao tiếp và xã hội hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái bàn

meaningbàn ăn

exampleto table a motion: đưa ra một đề nghị

exampleto lay (set) the table: bày ban ăn

exampleto clear the table: dọn bàn

meaningthức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn

exampleto keep a good table: ăn sang

type ngoại động từ

meaningđặt lên bàn, để lên bàn

meaningđưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự

exampleto table a motion: đưa ra một đề nghị

exampleto lay (set) the table: bày ban ăn

exampleto clear the table: dọn bàn

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)

exampleto keep a good table: ăn sang

furniture

a piece of furniture that consists of a flat top supported by legs

một món đồ nội thất bao gồm một mặt phẳng được hỗ trợ bởi chân

Ví dụ:
  • We sat at a round table in the corner.

    Chúng tôi ngồi ở một chiếc bàn tròn trong góc.

  • They were sitting around the kitchen table.

    Họ đang ngồi quanh bàn bếp.

  • She took a seat at the end of the table.

    Cô ngồi ở cuối bàn.

  • My father always sits at the head of the table.

    Bố tôi luôn ngồi ở đầu bàn.

  • A table for two, please (= in a restaurant).

    Làm ơn cho một bàn cho hai người (= trong một nhà hàng).

  • I'd like to book a table for dinner tonight (= in a restaurant)

    Tôi muốn đặt bàn ăn tối nay (= ở nhà hàng)

  • to set the table

    để đặt bàn

  • to lay the table (= to put the plates, knives, etc. on it for a meal)

    đặt bàn (= đặt đĩa, dao, v.v. lên đó để dùng bữa)

  • to clear the table (= take away the dirty plates, etc. at the end of a meal)

    dọn bàn (= dọn đĩa bẩn, v.v. vào cuối bữa ăn)

  • He questioned her next morning over the breakfast table (= during breakfast).

    Anh ấy hỏi cô ấy vào sáng hôm sau trên bàn ăn sáng (= trong bữa sáng).

  • a pool/billiard/snooker table

    một bàn bida/bida/bi da

Ví dụ bổ sung:
  • He left the table in a hurry.

    Anh vội vàng rời khỏi bàn.

  • James crawled out from under the table.

    James bò ra từ gầm bàn.

  • She leaned across the table and kissed him.

    Cô nhoài người qua bàn và hôn anh.

  • They flirted over the dinner table.

    Họ tán tỉnh nhau trên bàn ăn tối.

  • We found an empty table at the back of the restaurant.

    Chúng tôi tìm thấy một chiếc bàn trống ở phía sau nhà hàng.

people

the people sitting at a table for a meal or to play cards, etc.

những người ngồi ở bàn dùng bữa hoặc chơi bài, v.v.

Ví dụ:
  • He kept the whole table entertained with his jokes.

    Anh ấy khiến cả bàn thích thú với những câu chuyện cười của mình.

Từ, cụm từ liên quan

list of facts/numbers

a list of facts or numbers arranged in a special order, usually in rows and columns

danh sách các sự kiện hoặc con số được sắp xếp theo thứ tự đặc biệt, thường là theo hàng và cột

Ví dụ:
  • a table of contents (= a list of the main points or information in a book, usually at the front of the book)

    một mục lục (= danh sách các điểm chính hoặc thông tin trong một cuốn sách, thường ở phần đầu của cuốn sách)

  • The table below shows how prices have changed over the past 20 years.

    Bảng dưới đây cho thấy giá cả đã thay đổi như thế nào trong 20 năm qua.

  • He showed the price fluctuations in a statistical table.

    Ông đã chỉ ra sự biến động giá trong một bảng thống kê.

  • See Table XII for population figures.

    Xem Bảng XII để biết số liệu về dân số.

Từ, cụm từ liên quan

in sport

a list of sports teams, countries, schools, etc. that shows their position in a competition, etc.

danh sách các đội thể thao, quốc gia, trường học, v.v. thể hiện vị trí của họ trong một cuộc thi, v.v.

Ví dụ:
  • If Arsenal win this game they'll go to the top of the table.

    Nếu Arsenal thắng trận này, họ sẽ đứng đầu bảng.

  • the bottom of the table

    cuối bảng

  • United are second in the table.

    United đứng thứ hai trên bảng xếp hạng.

  • The team will be lucky to finish the season mid-table.

    Đội bóng sẽ may mắn kết thúc mùa giải ở vị trí giữa bảng.

Từ, cụm từ liên quan

mathematics

a list showing the results when a number is multiplied by a set of other numbers, especially 1 to 12, in turn

một danh sách hiển thị kết quả khi một số được nhân với một tập hợp các số khác, đặc biệt là từ 1 đến 12, lần lượt

Ví dụ:
  • Do you know your six times table?

    Bạn có biết bảng sáu lần của bạn?