a table that shows the position of sports teams and how successfully they are performing in a competition
một bảng hiển thị vị trí của các đội thể thao và mức độ thành công của họ trong một cuộc thi
- If we look at the league table we can see Bolton are bottom with 21 points.
Nếu nhìn vào bảng xếp hạng chúng ta có thể thấy Bolton đứng cuối bảng với 21 điểm.
- The team slipped to the foot of the Northern League table.
Đội bóng đã tụt xuống cuối bảng xếp hạng của Liên đoàn miền Bắc.
- The league table shows the Danish team in first place with eight points.
Bảng xếp hạng cho thấy đội tuyển Đan Mạch đứng đầu với tám điểm.
Từ, cụm từ liên quan
a table that shows how well institutions such as schools or hospitals are performing in comparison with each other
một bảng cho thấy các tổ chức như trường học hoặc bệnh viện hoạt động tốt như thế nào khi so sánh với nhau
- school league tables
bảng xếp hạng trường học