Định nghĩa của từ switch

switchnoun

công tắc, roi, tắt, bật, đánh bằng gậy, roi

/swɪtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "switch" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swich", có nghĩa là "một sự thay đổi đột ngột hoặc rẽ". Ban đầu, nó ám chỉ một sự thay đổi hoặc chuyển động đột ngột, chẳng hạn như sự thay đổi hướng đi hoặc thay đổi tâm trạng. Vào thế kỷ 15, từ "switch" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh ngựa, cụ thể là một công tắc được sử dụng để hướng dẫn hoặc kiểm soát chuyển động của ngựa. Nghĩa của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong bối cảnh cưỡi ngựa. Theo thời gian, nghĩa của "switch" được mở rộng để bao gồm các nghĩa hiện đại của nó, chẳng hạn như một thiết bị để bật hoặc tắt thứ gì đó, một sự thay đổi hoặc thay thế và một động từ có nghĩa là di chuyển hoặc thay đổi đột ngột. Ngày nay, từ "switch" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ công nghệ và kỹ thuật đến cuộc trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcành cây mềm; gậy mềm

meaningmớ tóc độn, lọc tóc độn

exampleto switch somebody off: cắt ai đang nói dây nói

meaning(ngành đường sắt) cái ghi

exampleto switch off the light: tắt đèn

type ngoại động từ

meaningđánh bằng gậy, quật bằng gậy

meaningve vẩy

exampleto switch somebody off: cắt ai đang nói dây nói

meaningxoay nhanh, quay

exampleto switch off the light: tắt đèn

namespace

to change or make something change from one thing to another

thay đổi hoặc làm cho cái gì thay đổi từ thứ này sang thứ khác

Ví dụ:
  • We're in the process of switching over to a new system of invoicing.

    Chúng tôi đang trong quá trình chuyển sang hệ thống lập hoá đơn mới.

  • The company is offering good deals to customers who switch over from a competitor.

    Công ty đang đưa ra những ưu đãi tốt cho những khách hàng chuyển từ đối thủ cạnh tranh.

  • He switched over from acting to journalism.

    Anh chuyển từ diễn xuất sang làm báo.

  • If you'd like to pay monthly rather than annually, it's easy to switch over.

    Nếu bạn muốn thanh toán hàng tháng thay vì hàng năm, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi.

  • I found a better phone plan so I asked if I could switch.

    Tôi tìm thấy một gói điện thoại tốt hơn nên tôi hỏi liệu tôi có thể chuyển đổi không.

  • Press these two keys to switch between documents on screen.

    Nhấn hai phím này để chuyển đổi giữa các tài liệu trên màn hình.

  • The meeting has been switched to next week.

    Cuộc họp đã được chuyển sang tuần tới.

  • It takes a few days to switch your account over from another bank.

    Phải mất vài ngày để chuyển tài khoản của bạn từ ngân hàng khác.

  • He switched his allegiance from the British to the French.

    Ông chuyển lòng trung thành từ người Anh sang người Pháp.

  • I decided to switch my focus from swimming to cycling.

    Tôi quyết định chuyển trọng tâm từ bơi lội sang đạp xe.

  • Your broadband will be switched over in less than a week.

    Băng thông rộng của bạn sẽ được chuyển đổi trong vòng chưa đầy một tuần.

  • He switched sides halfway through the debate.

    Anh ta đổi phe giữa cuộc tranh luận.

Ví dụ bổ sung:
  • When did you switch jobs?

    Bạn chuyển việc khi nào?

  • I recently switched my energy provider.

    Gần đây tôi đã chuyển đổi nhà cung cấp năng lượng của mình.

  • My mind suddenly switched back to my conversation with Jeremy.

    Tâm trí tôi đột nhiên quay trở lại cuộc trò chuyện với Jeremy.

  • The remote control allows you to switch easily between TV channels.

    Điều khiển từ xa cho phép bạn chuyển đổi dễ dàng giữa các kênh TV.

  • He decided to switch tactics.

    Anh quyết định thay đổi chiến thuật.

to exchange one thing for another

đổi cái này lấy cái khác

Ví dụ:
  • The dates of the last two exams have been switched.

    Ngày của hai kỳ thi cuối cùng đã được thay đổi.

  • I see you've switched the furniture around (= changed its position).

    Tôi thấy bạn đã chuyển đồ đạc xung quanh (= thay đổi vị trí của nó).

  • Do you think she'll notice if I switch my glass with hers?

    Bạn có nghĩ cô ấy sẽ chú ý nếu tôi đổi ly của tôi với cô ấy không?

  • We asked them if they would switch places with us.

    Chúng tôi hỏi họ có muốn đổi chỗ cho chúng tôi không.

Từ, cụm từ liên quan

to do somebody else’s job for a short time or work during different hours so that they can do your job or work during your usual hours

làm công việc của người khác trong một thời gian ngắn hoặc làm việc trong những giờ khác nhau để họ có thể làm công việc của bạn hoặc làm việc trong giờ bình thường của bạn

Ví dụ:
  • I can't work next weekend—will you switch with me?

    Tôi không thể làm việc vào cuối tuần tới—bạn có thể đổi ca với tôi không?

  • Have you been able to switch your shift with anyone?

    Bạn đã có thể đổi ca với ai chưa?

  • Can we switch our shifts around?

    Chúng ta có thể đổi ca được không?

Từ, cụm từ liên quan