Định nghĩa của từ storm

stormnoun

cơn giông, bão

/stɔːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "storm" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sturms", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "stir" và từ tiếng Hà Lan "storm." Trong tiếng Anh cổ, từ "storm" dùng để chỉ sự xáo trộn hoặc hỗn loạn dữ dội, có thể là bão thời tiết hoặc tình huống hỗn loạn. Nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian và đến thế kỷ 14, nó đặc biệt dùng để chỉ tình trạng thời tiết khắc nghiệt đặc trưng bởi gió mạnh và lượng mưa lớn. Danh từ "storm" được cho là có liên quan đến động từ tiếng Anh cổ "sturian", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "làm phiền". Động từ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "khuấy động".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdông tố, cơn bão

meaningthời kỳ sóng gió (trong đời người)

examplestorm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)

meaningtrận mưa (đạn, bom...), trận

exampleto storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập

examplestorm of laughter: một trận cười vỡ bụng

type nội động từ

meaningmạnh, dữ dội (gió, mưa)

meaningquát tháo, la lối, thét mắng

examplestorm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)

meaninglao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào

exampleto storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập

examplestorm of laughter: một trận cười vỡ bụng

namespace

very bad weather with strong winds and rain, and often thunder and lightning

thời tiết rất xấu với gió mạnh và mưa, thường xuyên có sấm sét

Ví dụ:
  • fierce/heavy/severe/violent storms

    cơn bão dữ dội/nặng nề/nghiêm trọng/dữ dội

  • Winter storms swept the coasts.

    Những cơn bão mùa đông quét qua bờ biển.

  • Her home was hit by two tropical storms.

    Nhà của cô bị ảnh hưởng bởi hai cơn bão nhiệt đới.

  • A few minutes later the storm broke (= began).

    Vài phút sau cơn bão tan (= bắt đầu).

  • I think we're in for a storm (= going to have one).

    Tôi nghĩ chúng ta sắp có một cơn bão (= sắp có một cơn bão).

  • Off on the horizon, dark grey storm clouds gathered.

    Ở phía chân trời, những đám mây bão màu xám đen tụ lại.

  • Insurance companies face hefty payouts for storm damage.

    Các công ty bảo hiểm phải đối mặt với khoản bồi thường khổng lồ cho thiệt hại do bão gây ra

Ví dụ bổ sung:
  • A storm blew in off the ocean.

    Một cơn bão thổi vào từ đại dương.

  • A storm had been brewing all day.

    Một cơn bão đã kéo dài cả ngày.

  • I took shelter from the storm in the clubhouse.

    Tôi đã trú ẩn khỏi cơn bão trong nhà câu lạc bộ.

  • It was the worst storm to hit London this century.

    Đây là cơn bão tồi tệ nhất tấn công London trong thế kỷ này.

  • The east coast of Florida bore the brunt of the storm.

    Bờ biển phía đông Florida hứng chịu hậu quả nặng nề của cơn bão.

very bad weather of the type mentioned

thời tiết rất xấu thuộc loại đã đề cập

Ví dụ:
  • She had to brave an ice storm to get to the interview.

    Cô đã phải bất chấp cơn bão băng để đến được cuộc phỏng vấn.

a situation in which a lot of people suddenly express very strong feelings about something

một tình huống trong đó rất nhiều người đột nhiên bày tỏ cảm xúc rất mạnh mẽ về một cái gì đó

Ví dụ:
  • His comments created a storm of protest in the media.

    Bình luận của ông đã tạo ra một làn sóng phản đối trên các phương tiện truyền thông.

  • A political storm is brewing over the prime minister's comments.

    Một cơn bão chính trị đang ập đến vì những bình luận của thủ tướng.

  • The footballer has been at the centre of a media storm after remarks he made on the radio caused controversy.

    Cầu thủ bóng đá này đã trở thành tâm điểm của cơn bão truyền thông sau khi những nhận xét mà anh đưa ra trên đài phát thanh gây ra tranh cãi.

Ví dụ bổ sung:
  • A storm blew up between Britain and America over Venezuela.

    Một cơn bão nổi lên giữa Anh và Mỹ trên bầu trời Venezuela.

  • The political storm had blown over at last.

    Cơn bão chính trị cuối cùng đã thổi qua.

  • The band toured Ireland amid a storm of controversy.

    Ban nhạc đi lưu diễn ở Ireland giữa cơn bão tranh cãi.

Từ, cụm từ liên quan

a sudden loud noise that is caused by emotion or excitement

một tiếng động lớn đột ngột gây ra bởi cảm xúc hoặc sự phấn khích

Ví dụ:
  • a storm of applause

    một tràng pháo tay

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

any port in a storm
(saying)if you are in great trouble, you take any help that is offered
the calm before the storm
a calm time immediately before an expected period of violent activity or argument
cook, dance, etc. up a storm
(informal)to do something with great energy and enthusiasm
  • Leonie was in the kitchen, cooking up a storm for her friends.
  • a storm in a teacup
    a lot of anger or worry about something that is not important
    take something/somebody by storm
    to be extremely successful very quickly in a particular place or among particular people
  • The play took London by storm.
  • to attack a place suddenly and capture it