Định nghĩa của từ stopgap

stopgapnoun

stopgap

/ˈstɒpɡæp//ˈstɑːpɡæp/

"Stopgap" bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ: "stop" và "gap". Từ "stop" ám chỉ hành động dừng hoặc ngăn chặn một cái gì đó. Từ "gap" ám chỉ một lỗ hổng hoặc một khoảng trống. Do đó, "stopgap" theo nghĩa đen có nghĩa là "một cái gì đó chặn một khoảng trống" hoặc "một cái gì đó tạm thời lấp đầy một khoảng trống". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một biện pháp hoặc giải pháp tạm thời được sử dụng để giải quyết một vấn đề hoặc lấp đầy một khoảng trống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống (nghĩa bóng)

meaningngười thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống; vật thay thế tạm thời; vật lấp chỗ trống

namespace
Ví dụ:
  • The company appointed a stopgap CEO while they search for a permanent replacement.

    Công ty đã bổ nhiệm một CEO tạm thời trong khi tìm người thay thế chính thức.

  • After the resignation of the school principal, the district appointed a stopgap administrator to oversee the school for the rest of the year.

    Sau khi hiệu trưởng nhà trường từ chức, nhà trường đã bổ nhiệm một người quản lý tạm thời để giám sát trường trong thời gian còn lại của năm.

  • Due to a sudden departure of the marketing manager, the company hired a stopgap employee to manage their marketing strategies until a new manager is found.

    Do giám đốc tiếp thị đột ngột nghỉ việc, công ty đã thuê một nhân viên tạm thời để quản lý chiến lược tiếp thị cho đến khi tìm được giám đốc mới.

  • In the absence of the regular secretary, the board appointed a stopgap member to fulfill the secretarial duties for the meeting.

    Trong trường hợp không có thư ký thường trực, hội đồng đã chỉ định một thành viên tạm thời để thực hiện nhiệm vụ thư ký cho cuộc họp.

  • After the untimely death of the lead scientist, the team brought in a stopgap researcher to continue the project until a permanent replacement could be found.

    Sau cái chết đột ngột của nhà khoa học đứng đầu, nhóm nghiên cứu đã đưa một nhà nghiên cứu tạm thời vào để tiếp tục dự án cho đến khi tìm được người thay thế chính thức.

  • The local library hired a stopgap librarian after the previous one resigned unexpectedly.

    Thư viện địa phương đã thuê một thủ thư tạm thời sau khi thủ thư trước đó bất ngờ từ chức.

  • During the vacation of the instructor, the department hired a stopgap teacher to complete the semester's course.

    Trong thời gian giảng viên nghỉ phép, khoa đã thuê một giáo viên tạm thời để hoàn thành khóa học của học kỳ.

  • Following the departure of the sales manager, the company designated a stopgap manager to handle sales operations temporarily.

    Sau khi giám đốc bán hàng rời đi, công ty đã chỉ định một giám đốc tạm thời để xử lý hoạt động bán hàng.

  • As the IT manager charged with network security went on leave, a stopgap network engineer took over the critical role until the manager returned.

    Khi người quản lý CNTT phụ trách bảo mật mạng nghỉ phép, một kỹ sư mạng tạm thời đã đảm nhiệm vai trò quan trọng này cho đến khi người quản lý quay trở lại.

  • With the unforeseen departure of the company's web developer, a stopgap contractor took charge to manage ongoing web development projects, pending the recruitment of a permanent replacement.

    Sau sự ra đi đột ngột của nhà phát triển web của công ty, một nhà thầu tạm thời đã đảm nhiệm quản lý các dự án phát triển web đang diễn ra trong khi chờ tuyển được người thay thế chính thức.