tính từ: (expediential)
có lợi, thiết thực; thích hợp
to do whatever is expedient: làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp
danh từ
cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân)
to do whatever is expedient: làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp