Định nghĩa của từ makeshift

makeshiftadjective

Makehift

/ˈmeɪkʃɪft//ˈmeɪkʃɪft/

Từ "makeshift" xuất hiện vào cuối thế kỷ 16, kết hợp các từ "make" và "shift". "Make" có nghĩa là sáng tạo hoặc xây dựng, trong khi "shift" ám chỉ giải pháp tạm thời hoặc giải pháp tức thời. Sự kết hợp này phản ánh bản chất của giải pháp tạm thời: thứ gì đó được tạo ra nhanh chóng và thực dụng để đáp ứng nhu cầu, thường là khi không có nguồn lực lý tưởng.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningcái thay thế tạm thời, cái dùng tạm thời

typetính từ

meaningdùng tạm thời, thay thế tạm thời

namespace
Ví dụ:
  • During the power outage, we had to use a makeshift flashlight by wrapping a shirt around a flashlight to create a handle.

    Trong thời gian mất điện, chúng tôi phải sử dụng đèn pin tạm thời bằng cách quấn một chiếc áo quanh đèn pin để tạo thành tay cầm.

  • Due to the cancellation of the event, the organizers quickly put together a makeshift stage using tents and chairs.

    Do sự kiện bị hủy bỏ, ban tổ chức đã nhanh chóng dựng một sân khấu tạm thời bằng lều và ghế.

  • In order to complete the experiment, we had to use a makeshift lab as our regular lab was closed for repairs.

    Để hoàn thành thí nghiệm, chúng tôi phải sử dụng một phòng thí nghiệm tạm thời vì phòng thí nghiệm thông thường của chúng tôi đã đóng cửa để sửa chữa.

  • When we lost our key, we had to create a makeshift lock using a bungee cord and a nail.

    Khi chúng tôi làm mất chìa khóa, chúng tôi phải tạo một ổ khóa tạm thời bằng dây cao su và đinh.

  • With no access to a real scanner, we had to use a makeshift scanner by holding our phone over the document and taking a photo.

    Vì không có máy quét thực sự, chúng tôi phải sử dụng máy quét tạm thời bằng cách đưa điện thoại lên trên tài liệu và chụp ảnh.

  • The picnic had to be postponed due to unexpected rain, so we made a makeshift shelter by covering our heads with umbrellas.

    Buổi dã ngoại phải hoãn lại vì trời mưa bất ngờ, nên chúng tôi phải dựng tạm nơi trú ẩn bằng cách che đầu bằng ô.

  • When our car broke down, we had to use a makeshift breakdown kit, which consisted of a few basic tools and a spare tire.

    Khi xe của chúng tôi bị hỏng, chúng tôi phải sử dụng bộ dụng cụ sửa chữa tạm thời, bao gồm một số dụng cụ cơ bản và một lốp xe dự phòng.

  • After our pet bird escaped, we had to create a makeshift cage using an old cardboard box and some twine.

    Sau khi chú chim cưng của chúng tôi trốn thoát, chúng tôi phải tự làm một chiếc lồng tạm thời bằng một chiếc hộp các tông cũ và một ít dây thừng.

  • In order to conserve water during the drought, we had to make a makeshift rain barrel by attaching a plastic container to our gutter.

    Để tiết kiệm nước trong thời gian hạn hán, chúng tôi phải làm một thùng chứa nước mưa tạm thời bằng cách gắn một thùng nhựa vào máng xối.

  • Due to our intolerance to certain foods, we had to prepare a makeshift meal by substituting the ingredients with ones we could tolerate.

    Do không dung nạp được một số loại thực phẩm nhất định, chúng tôi phải chuẩn bị một bữa ăn tạm thời bằng cách thay thế các nguyên liệu bằng những nguyên liệu mà chúng tôi có thể dung nạp được.