to put your foot down with force on something
dùng lực mạnh để đạp chân vào cái gì đó
- The child stamped on the spider.
Đứa trẻ giẫm lên con nhện.
- She stamped on my toe!
Cô ấy giẫm lên ngón chân tôi!
to stop something from happening or stop somebody from doing something, especially by using force or authority
ngăn chặn điều gì đó xảy ra hoặc ngăn cản ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là bằng cách sử dụng vũ lực hoặc quyền lực
- All attempts at modernization were stamped on by senior officials.
Mọi nỗ lực hiện đại hóa đều bị các quan chức cấp cao chỉ đạo.