Định nghĩa của từ seal

sealnoun

hải cẩu, săn hải cẩu

/siːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "seal" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Theo nghĩa ban đầu, từ này dùng để chỉ một dấu hiệu hoặc con dấu dùng để xác thực tài liệu, thư từ và các văn bản khác. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "seall,", cũng liên quan đến động từ "sealan," có nghĩa là "đánh dấu" hoặc "ký". Theo thời gian, nghĩa của từ "seal" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một con dấu vật lý, chẳng hạn như con dấu sáp hoặc con dấu kim loại dùng để đánh dấu hoặc ký tài liệu. Ngày nay, từ "seal" có thể dùng để chỉ nhiều thứ, bao gồm thiết bị dùng để ký tài liệu, động vật có vú biển và thậm chí là biểu tượng hoặc logo dùng để đại diện cho một thương hiệu hoặc tổ chức. Mặc dù có nhiều nghĩa mở rộng, từ "seal" vẫn giữ nguyên mối liên hệ cổ xưa với ý tưởng đánh dấu hoặc ký tên vào thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) chó biển

exampleleaden seal: dấu chì (niêm phong thùng rượu...)

meaning(như) sealskin

examplesealed up windows: cửa sổ bịt kín

exampleto seal up tin: hàn kín hộp đồ hộp

examplemy lips are seal ed: tôi bị bịt miệng, tôi không được nói

type nội động từ

meaningsăn chó biển

exampleleaden seal: dấu chì (niêm phong thùng rượu...)

close envelope

to close an envelope, etc. by sticking the edges of the opening together

để đóng một phong bì, vv bằng cách dán các cạnh của lỗ mở lại với nhau

Ví dụ:
  • Make sure you've signed the cheque before sealing the envelope.

    Hãy chắc chắn rằng bạn đã ký vào séc trước khi niêm phong phong bì.

  • a sealed bid (= one that is kept in a sealed envelope and therefore remains secret until all other bids have been received)

    một giá thầu được niêm phong (= một cái được giữ trong một phong bì dán kín và do đó được giữ bí mật cho đến khi nhận được tất cả các giá thầu khác)

close container

to close a container tightly or fill a small opening, etc., especially so that air, liquid, etc. cannot get in or out

đóng chặt một thùng chứa hoặc lấp đầy một lỗ nhỏ, vv, đặc biệt là để không khí, chất lỏng, vv không thể vào hoặc ra

Ví dụ:
  • He sealed the bag tightly with sticky tape.

    Anh ta dán chặt chiếc túi bằng băng dính.

  • The windows and doors had been sealed up with bricks.

    Các cửa sổ và cửa ra vào đều bị bịt kín bằng gạch.

  • The organs are kept in sealed plastic bags.

    Nội tạng được giữ trong túi nhựa kín.

Ví dụ bổ sung:
  • The containers must be carefully sealed so that no air can get in.

    Thùng chứa phải được đậy kín cẩn thận để không khí không lọt vào được.

  • The whole unit is sealed to prevent dust getting in.

    Toàn bộ thiết bị được bịt kín để ngăn bụi xâm nhập.

  • The unit is completely sealed.

    Thiết bị được niêm phong hoàn toàn.

  • a hermetically sealed container

    một thùng chứa kín

make something definite

to make something definite, so that it cannot be changed or argued about

làm cho cái gì đó trở nên rõ ràng, để nó không thể bị thay đổi hay tranh cãi

Ví dụ:
  • to seal a contract

    để niêm phong một hợp đồng

  • They shook hands to seal the deal.

    Họ bắt tay nhau để ký kết thỏa thuận.

  • The discovery of new evidence sealed his fate (= nothing could prevent what was going to happen to him).

    Việc phát hiện ra bằng chứng mới đã ấn định số phận của anh ta (= không gì có thể ngăn cản được điều sắp xảy ra với anh ta).

  • She sealed victory with a birdie at the final hole.

    Cô ấn định chiến thắng bằng cú birdie ở hố cuối cùng.

cover surface

to cover the surface of something with a substance in order to protect it

để che phủ bề mặt của một cái gì đó với một chất để bảo vệ nó

Ví dụ:
  • The floors had been stripped and sealed with varnish.

    Sàn nhà đã được cạo bỏ và dán lại bằng vecni.

close borders/exits

to prevent people from passing through a place

để ngăn cản mọi người đi qua một nơi

Ví dụ:
  • Troops have sealed the borders between the countries.

    Quân đội đã phong tỏa biên giới giữa các nước.

Thành ngữ

my lips are sealed
used to say that you will not repeat somebody’s secret to other people
signed and sealed | signed, sealed and delivered
definite, because all the legal documents have been signed
  • The contracts are already signed and sealed.