danh từ
công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
a receipt for cake: công thức làm bánh ngọt
đơn thuốc
sự nhận được (thơ...)
on receipt of your letter: khi nhận được thơ ông
to acknowledge receipt of...: báo đã nhận được...
ngoại động từ
ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
a receipt for cake: công thức làm bánh ngọt