Định nghĩa của từ receipt

receiptnoun

công thức, đơn thuốc

/rɪˈsiːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "receipt" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "recept", bắt nguồn từ tiếng Latin "receptum", có nghĩa là "thứ được nhận". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động nhận hoặc chấp nhận thứ gì đó, chẳng hạn như thư hoặc quà tặng. Theo thời gian, ý nghĩa của "receipt" được mở rộng để bao gồm hồ sơ bằng văn bản về thứ gì đó đã nhận, chẳng hạn như hóa đơn hoặc đơn đặt hàng. Vào thế kỷ 15, biên lai bắt đầu ám chỉ cụ thể đến một tài liệu hoặc giấy tờ đóng vai trò là bằng chứng thanh toán, hàng hóa đã nhận hoặc giao dịch đã hoàn tất. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "receipt" để mô tả cả tài liệu vật lý và hành động có được hoặc nhận được thứ gì đó, có thể là mua hàng, quà tặng hoặc dịch vụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcông thức (làm bánh, nấu món ăn...)

examplea receipt for cake: công thức làm bánh ngọt

meaningđơn thuốc

meaningsự nhận được (thơ...)

exampleon receipt of your letter: khi nhận được thơ ông

exampleto acknowledge receipt of...: báo đã nhận được...

type ngoại động từ

meaningký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)

examplea receipt for cake: công thức làm bánh ngọt

namespace

a piece of paper or an electronic document that shows that goods or services have been paid for

một mảnh giấy hoặc một tài liệu điện tử cho thấy hàng hóa hoặc dịch vụ đã được thanh toán

Ví dụ:
  • Can I have a receipt, please?

    Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?

  • Do you need a receipt for that?

    Bạn có cần biên lai cho việc đó không?

  • We will email the receipt to you.

    Chúng tôi sẽ gửi biên nhận qua email cho bạn.

  • I kept the receipt, so I can return it if you don't like it.

    Tôi đã giữ lại biên lai nên tôi có thể trả lại nếu bạn không thích.

  • to make out (= write) a receipt

    để tạo ra (= viết) một biên nhận

  • They have to submit receipts to support all expenditure.

    Họ phải nộp biên lai để hỗ trợ mọi chi tiêu.

Ví dụ bổ sung:
  • Could I have a receipt for that please?

    Cho tôi xin biên lai được không?

  • His credit-card receipts show he was in New York at the time.

    Biên lai thẻ tín dụng của anh ấy cho thấy anh ấy đang ở New York vào thời điểm đó.

  • She issued a receipt for the goods.

    Cô ấy đã đưa ra biên nhận cho hàng hóa.

  • The machine issues a paper receipt on request.

    Máy xuất giấy biên nhận theo yêu cầu.

  • The original receipt must be produced in order to reclaim your goods.

    Biên lai gốc phải được xuất trình để lấy lại hàng hóa của bạn.

the act of receiving something

hành động nhận một cái gì đó

Ví dụ:
  • You will get an automatic reply to your email confirming receipt.

    Bạn sẽ nhận được thư trả lời tự động tới email xác nhận đã nhận.

  • to acknowledge receipt of a letter

    để xác nhận đã nhận được một lá thư

  • The goods will be dispatched on receipt of an order form.

    Hàng hóa sẽ được gửi đi khi nhận được mẫu đơn đặt hàng.

  • Are you in receipt of any state benefits?

    Bạn có nhận được bất kỳ lợi ích nhà nước nào không?

Ví dụ bổ sung:
  • The goods will be sent on receipt of your cheque.

    Hàng hóa sẽ được gửi khi nhận được séc của bạn.

  • The closing date for receipt of your application is July 14.

    Hạn chót nhận đơn đăng ký của bạn là ngày 14 tháng 7.

  • Upon receipt of payment by the bank, the goods will be dispatched.

    Sau khi nhận được thanh toán từ ngân hàng, hàng hóa sẽ được gửi đi.

  • organizations in receipt of UN funding

    các tổ chức nhận được tài trợ của Liên hợp quốc

  • I would be grateful if you would acknowledge receipt of this letter.

    Tôi sẽ biết ơn nếu bạn xác nhận đã nhận được lá thư này.

money that a business, bank or government receives

tiền mà doanh nghiệp, ngân hàng hoặc chính phủ nhận được

Ví dụ:
  • net/gross receipts

    tổng doanh thu ròng/tổng

Ví dụ bổ sung:
  • Cash receipts reached £70 million.

    Biên lai tiền mặt đạt 70 triệu bảng.