Định nghĩa của từ letter

letternoun

thư, chữ cái, mẫu tự

/ˈlɛtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "letter" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "letra" hoặc "lettre" bắt nguồn từ tiếng Latin "litera", có nghĩa là một nét bút hoặc nét viết đơn lẻ. Người ta cho rằng từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "equalon" có nghĩa là "bảng viết". Trong tiếng Anh cổ, từ "letra" dùng để chỉ một nét hoặc một ký tự trong văn bản, nhưng nó cũng được dùng để mô tả một tài liệu viết hoặc một thông điệp. Đến thế kỷ 14, từ "letter" đã phát triển để chỉ cụ thể một hình thức giao tiếp bằng văn bản giữa mọi người, thường được tạo thành từ nhiều nét hoặc ký tự viết. Ngày nay, từ "letter" được dùng để bao hàm nhiều hình thức giao tiếp bằng văn bản, từ thư từ chính thức đến email và tin nhắn văn bản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchữ cái, chữ

examplethe 26 letters of the English alphabet: 26 chữ của bảng chữ cái Anh

examplea capital letter: chữ hoa

examplea small letter: chữ nhỏ

meaningthư, thư tín

examplebusiness letters: thư công việc, thư thương mại

meaningnghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ

exampleto understand a clause in letter and spirit: hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó

type ngoại động từ

meaningviết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên

examplethe 26 letters of the English alphabet: 26 chữ của bảng chữ cái Anh

examplea capital letter: chữ hoa

examplea small letter: chữ nhỏ

meaning(kỹ thuật) đánh dấu, in dấu

examplebusiness letters: thư công việc, thư thương mại

namespace

a written, typed or printed message that is put in an envelope or attached to an email and sent to somebody

một tin nhắn bằng văn bản, đánh máy hoặc in được đặt trong phong bì hoặc đính kèm vào email và gửi cho ai đó

Ví dụ:
  • to write/send (somebody) a letter

    viết/gửi cho (ai đó) một lá thư

  • to receive/get a letter

    nhận/nhận được một lá thư

  • to post a letter

    để gửi một lá thư

  • to mail a letter

    gửi một lá thư

  • a thank-you/resignation/rejection letter

    một lá thư cảm ơn/từ chức/từ chối

  • In a letter to members, the Chairman explained the changes.

    Trong thư gửi các thành viên, Chủ tịch đã giải thích những thay đổi.

  • I wrote a letter to the editor of our local paper.

    Tôi đã viết một lá thư cho biên tập viên của tờ báo địa phương của chúng tôi.

  • You may need a letter from your doctor.

    Bạn có thể cần một lá thư từ bác sĩ của bạn.

  • a letter of recommendation/complaint/apology

    thư giới thiệu/khiếu nại/xin lỗi

  • You will be notified by letter.

    Bạn sẽ được thông báo bằng thư.

Ví dụ bổ sung:
  • More than 100 scientists have signed a letter to the Prime Minister.

    Hơn 100 nhà khoa học đã ký thư gửi Thủ tướng.

  • In a letter dated 8 January last year, residents warned of the fire risk.

    Trong một lá thư ngày 8 tháng 1 năm ngoái, người dân đã cảnh báo về nguy cơ hỏa hoạn.

  • Her letter was published in the local paper.

    Lá thư của cô đã được đăng trên tờ báo địa phương.

  • There's a letter here addressed to you.

    Có một lá thư ở đây gửi cho bạn.

  • I'm just going out to post/​mail a letter.

    Tôi chỉ đi ra ngoài để gửi/gửi một lá thư.

a written or printed sign representing a sound used in speech

một dấu hiệu viết hoặc in đại diện cho một âm thanh được sử dụng trong lời nói

Ví dụ:
  • ‘B’ is the second letter of the alphabet.

    ‘B’ là chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái.

  • How many letters are in the Greek alphabet?

    Có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp?

  • the letter A/B/C

    chữ cái A/B/C

  • I'm thinking of a word that begins with the letter M.

    Tôi đang nghĩ về một từ bắt đầu bằng chữ M.

  • She typed the word ‘HISTORY’ in capital letters.

    Cô gõ từ 'LỊCH SỬ' bằng chữ in hoa.

  • The slogan is printed in bold letters across the top.

    Khẩu hiệu được in đậm ở phía trên.

Từ, cụm từ liên quan

a sign in the shape of a letter that is sewn onto clothes to show that a person plays in a school or college sports team

một tấm biển có hình chữ cái được khâu vào quần áo để cho biết một người đang chơi trong đội thể thao của trường hoặc đại học

Thành ngữ

the letter of the law
(often disapproving)the exact words of a law or rule rather than its general meaning
  • They insist on sticking to the letter of the law.
  • We might be guilty of slightly bending the letter of the law.
  • In spite of the difficulties it would cause her family, the judge stuck to the letter of the law and jailed her.
  • to the letter
    doing/following exactly what somebody/something says, paying attention to every detail
  • I followed your instructions to the letter.