Định nghĩa của từ freely

freelyadverb

tự do, thoải mái

/ˈfriːli/

Định nghĩa của từ undefined

"Freely" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frēo" có nghĩa là "tự do, miễn trừ, cao quý, hào phóng". Phần kết thúc "ly", phổ biến trong tiếng Anh, biến một tính từ thành trạng từ, chỉ cách thức hoặc điều kiện. Vì vậy, "freely" theo nghĩa đen có nghĩa là "theo cách thức tự do" hoặc "không bị hạn chế". Ý nghĩa này bắt nguồn từ chính khái niệm tự do, với các liên tưởng lịch sử về sự tự do, quyền tự chủ và sự miễn trừ khỏi sự hạn chế.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái

meaningrộng rãi, hào phóng

typeDefault

meaningmột cách tự do

namespace

without anyone trying to prevent or control something

không có ai cố gắng ngăn chặn hoặc kiểm soát điều gì đó

Ví dụ:
  • the country’s first freely elected president

    tổng thống được bầu cử tự do đầu tiên của đất nước

  • EU citizens can travel freely between member states.

    Công dân EU có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên.

  • the right to worship freely

    quyền tự do thờ phượng

  • Prices are higher than they would be if market forces were allowed to operate freely.

    Giá cả sẽ cao hơn nếu các lực lượng thị trường được phép hoạt động tự do.

without anything stopping the movement or flow of something

không có bất cứ điều gì ngăn chặn sự chuyển động hoặc dòng chảy của một cái gì đó

Ví dụ:
  • When the gate is raised, the water can flow freely.

    Khi cổng được nâng lên, nước có thể chảy tự do.

  • Traffic is now moving more freely following an earlier accident.

    Giao thông hiện đang di chuyển tự do hơn sau một vụ tai nạn trước đó.

  • The book is now freely available in the shops (= it is not difficult to get a copy).

    Cuốn sách hiện được bán miễn phí tại các cửa hàng (= không khó để có được một bản sao).

  • Once into the open street they could breathe more freely.

    Khi ra đến con đường rộng mở, họ có thể thở dễ dàng hơn.

  • The wine flowed freely (= there was a lot of it to drink).

    Rượu chảy tự do (= có rất nhiều để uống).

in an honest way without worrying about what people will say or do

một cách trung thực mà không cần lo lắng về những gì mọi người sẽ nói hoặc làm

Ví dụ:
  • For the first time he was able to speak freely without the fear of reprisals against his family.

    Lần đầu tiên anh có thể thoải mái nói chuyện mà không sợ bị gia đình trả thù.

without trying to avoid the truth even though it might be unpleasant or embarrassing

không cố gắng trốn tránh sự thật mặc dù điều đó có thể khó chịu hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • I freely admit that I made a mistake.

    Tôi thoải mái thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • Both players freely acknowledge that money was a major incentive.

    Cả hai người chơi đều thoải mái thừa nhận rằng tiền là động lực lớn.

in a willing and generous way

một cách sẵn lòng và hào phóng

Ví dụ:
  • Millions of people gave freely in response to the appeal for the victims of the earthquake.

    Hàng triệu người đã quyên góp một cách tự do để đáp lại lời kêu gọi hỗ trợ các nạn nhân của trận động đất.

  • She has always given freely of her time.

    Cô ấy luôn cho đi một cách thoải mái thời gian của mình.

a piece of writing that is translated freely is not translated exactly but the general meaning is given

một đoạn văn bản được dịch tự do không được dịch chính xác nhưng ý nghĩa chung được đưa ra

Từ, cụm từ liên quan