tính từ
đặc biệt, riêng biệt
word used in a special sense: từ dùng theo nghĩa đặc biệt
special price: giá đặc biệt
to appoint special agents: cử đặc phái viên
danh từ
cảnh sát đặc biệt
word used in a special sense: từ dùng theo nghĩa đặc biệt
special price: giá đặc biệt
to appoint special agents: cử đặc phái viên
chuyến xe lửa đặc biệt
cuộc thi đặc biệt