tính từ
(y học) co thắt
không đều, lúc có lúc không; lác đác
spasmodic efforts: những cố gắng không đều
spasmodic firing: súng bắn lác đác
đột biến
co thắt
/spæzˈmɒdɪk//spæzˈmɑːdɪk/Từ "spasmodic" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "spasmos", có nghĩa là co thắt hoặc co giật đột ngột, không tự chủ. Vào cuối thế kỷ 18, thuật ngữ này được các bác sĩ người Anh sử dụng để mô tả tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi các cơn co thắt cơ đột ngột, không tự chủ. Tình trạng được gọi là co thắt hiện nay thường được gọi là co thắt hoặc co thắt cơ, nhưng thuật ngữ "spasmodic" vẫn được sử dụng để mô tả một số tình trạng bệnh lý nhất định, chẳng hạn như chứng loạn âm thanh co thắt, một rối loạn giọng nói do co thắt ở các cơ thanh quản (hộp thanh quản). Ngoài bối cảnh y khoa này, "spasmodic" còn có nghĩa rộng hơn trong văn hóa đại chúng, ám chỉ các hành động hoặc chuyển động đột ngột hoặc không thể kiểm soát. Nghĩa này thường được sử dụng để mô tả các hành vi như tiếng cười co thắt hoặc các chuyển động co thắt trong âm nhạc hoặc khiêu vũ. Cho dù được sử dụng trong bối cảnh y tế hay phổ biến, thuật ngữ "spasmodic" đều nhấn mạnh bản chất đột ngột và không tự nguyện của một số hành động hoặc chuyển động nhất định.
tính từ
(y học) co thắt
không đều, lúc có lúc không; lác đác
spasmodic efforts: những cố gắng không đều
spasmodic firing: súng bắn lác đác
đột biến
happening suddenly for short periods of time; not regular or continuous
xảy ra đột ngột trong thời gian ngắn; không thường xuyên hoặc liên tục
sự quan tâm không thường xuyên đến chính trị
Hôm qua đã xảy ra giao tranh lẻ tẻ ở khu vực này.
Việc đào tạo được đưa ra không thường xuyên và không theo khuôn mẫu có tổ chức.
Những cơn ho co thắt kéo dài trong vài phút, khiến bệnh nhân khó thở.
Biểu cảm khuôn mặt của anh ta co giật khi cố nhịn cười, nhưng cuối cùng, anh ta không thể nhịn được nữa.
caused by your muscles becoming tight in a way that you cannot control
do cơ bắp của bạn trở nên căng cứng đến mức bạn không thể kiểm soát
chuyển động co thắt