Định nghĩa của từ sore

soreadjective

đau, nhức

/sɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sore" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sor" hoặc "sar", có nghĩa là "pain" hoặc "đau nhức". Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*siriz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Scherz", có nghĩa là "pain" hoặc "đau khổ". Từ "sore" ban đầu dùng để chỉ nỗi đau hoặc thương tích về thể xác, thường do vết thương hoặc cú đánh gây ra. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm nỗi đau về mặt cảm xúc, sự đau khổ hoặc khó chịu. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "sore" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả nỗi đau về tinh thần hoặc cảm xúc, chẳng hạn như "sore heart" hoặc "sore conscience." Ngày nay, từ "sore" có thể ám chỉ cả nỗi đau về thể xác và cảm xúc, khiến nó trở thành một thuật ngữ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđau, đau đớn

examplesore beated: bị thua đau

examplesore oppressed: bị áp bức một cách ác nghiệt

meaningtức giận, tức tối; buồn phiền

exampleto reopen old sores: gợi là những nỗi đau lòng xưa

meaninglàm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề)

type phó từ

meaningđau, ác nghiệt, nghiêm trọng

examplesore beated: bị thua đau

examplesore oppressed: bị áp bức một cách ác nghiệt

namespace

if a part of your body is sore, it is painful, and often red, especially because of infection or because a muscle has been used too much

nếu một phần cơ thể của bạn bị đau, nó đau và thường đỏ, đặc biệt là do nhiễm trùng hoặc do cơ đã được sử dụng quá nhiều

Ví dụ:
  • to have a sore throat

    để có một đau họng

  • His feet were sore after the walk.

    Chân anh ấy bị đau sau khi đi bộ.

  • My stomach is still sore (= painful) after the operation.

    Dạ dày của tôi vẫn còn đau (= đau) sau khi phẫu thuật.

  • When I woke up my head was sore and throbbing.

    Khi tỉnh dậy, đầu tôi đau nhức và nhức nhối.

  • After the marathon, my legs were quite sore from the intense cardio workout.

    Sau cuộc chạy marathon, chân tôi khá đau nhức vì bài tập tim mạch cường độ cao.

Từ, cụm từ liên quan

upset and angry, especially because you have been treated unfairly

khó chịu và tức giận, đặc biệt là vì bạn đã bị đối xử bất công

Ví dụ:
  • He was still sore at me for telling him he couldn't sing.

    Anh ấy vẫn còn giận tôi vì đã nói với anh ấy rằng anh ấy không thể hát.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

like a bear with a sore head
in a bad mood; in an angry way
  • I should keep out of his way. He’s like a bear with a sore head this morning.
  • a sight for sore eyes
    (informal)a person or thing that you are pleased to see; something that is very pleasant to look at
    a sore point
    a subject that makes you feel angry or upset when it is mentioned
  • It's a sore point with Sue's parents that the children have not been baptized yet.
  • stand/stick out like a sore thumb
    to be very easy to notice in an unpleasant way
  • The blue building stood out like a sore thumb among the whitewashed villas.
  • If you wear a suit to the party, you’ll stand out like a sore thumb.