Định nghĩa của từ canker

cankernoun

tai ương

/ˈkæŋkə(r)//ˈkæŋkər/

Từ "canker" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "cankour", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "cancher". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "cancer", dùng để chỉ một loại khối u cụ thể. Trong tiếng Latin, "cancer" có nghĩa là cua, và thuật ngữ này được dùng để mô tả hình dạng của khối u, trông giống như chân cua. Mối liên hệ giữa khối u và cua này có từ thời Hy Lạp cổ đại, khi khối u cũng được so sánh với cua do khả năng bám chặt vào cơ thể trước khi lan rộng. Từ "canker" ban đầu dùng để chỉ khối u ung thư, nhưng theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Đến thế kỷ 14, "canker" bắt đầu được dùng để mô tả bất kỳ loại tổn thương phá hủy nào, chẳng hạn như vết thối trên cây hoặc vết loét trên da. Ngày nay, từ này vẫn được sử dụng theo nghĩa rộng hơn để mô tả bất kỳ tình trạng suy nhược hoặc hủy hoại nào.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(y học) bệnh viêm loét miệng

meaning(thú y học) bệnh loét tai (chó, mèo...)

meaningbệnh thối mục (cây)

type động từ

meaninglàm loét; làm thối mục

meaninghư, đổ đốn, thối nát

namespace

a disease that destroys the wood of plants and trees

một căn bệnh phá hủy gỗ của cây cối

Ví dụ:
  • Cut out lesions on branches caused by canker.

    Cắt bỏ vết bệnh trên cành do bệnh thối mục.

a damaged area in a plant or tree caused by disease or injury

một khu vực bị hư hại ở cây hoặc cây do bệnh tật hoặc thương tích

Ví dụ:
  • Check trees for cankers.

    Kiểm tra cây xem có bị thối không.

a small painful area in the mouth

một vùng đau nhỏ trong miệng

a disease that causes painful areas in the ears of animals, especially dogs and cats

một căn bệnh gây đau tai ở động vật, đặc biệt là chó và mèo

an evil or dangerous influence that spreads and affects people’s behaviour

một ảnh hưởng xấu xa hoặc nguy hiểm lây lan và ảnh hưởng đến hành vi của mọi người

Từ, cụm từ liên quan