Định nghĩa của từ shoulder

shouldernoun

vai

/ˈʃəʊldə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shoulder" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scoulde", dùng để chỉ xương bả vai hoặc xương bả vai. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*skuldiz", có nghĩa là "shoulder" hoặc "blade". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*skel-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Theo thời gian, nghĩa của từ "shoulder" được mở rộng để bao gồm ý tưởng chịu trách nhiệm hoặc mang gánh nặng, như trong các cụm từ như "shouldering the blame" hoặc "shouldering the responsibility". Nghĩa của từ này được cho là phát triển từ ý tưởng về việc mang vật nặng trên vai và kể từ đó đã được mở rộng để bao gồm cả nghĩa bóng. Ngày nay, từ "shoulder" được dùng để mô tả cả khớp nối vật lý và khái niệm ẩn dụ về việc gánh chịu trách nhiệm hoặc gánh nặng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvai

exampleshoulder to shoulder: vai kề vai, kề vai sát cánh

meaningvai núi, vai chai, vai áo...

meaningmiếng thịt vai (thịt lợn...)

type động từ

meaningche bằng vai, lách, len lỏi

exampleshoulder to shoulder: vai kề vai, kề vai sát cánh

meaningvác lên vai; gánh trách nhiệm

meaning(quân sự) bồng súng

part of body

either of the two parts of the body between the top of each arm and the neck

một trong hai bộ phận của cơ thể giữa đầu mỗi cánh tay và cổ

Ví dụ:
  • your left/right shoulder

    vai trái/phải của bạn

  • a tall man with broad shoulders

    một người đàn ông cao với bờ vai rộng

  • He slung the bag over his shoulder.

    Anh khoác chiếc túi lên vai.

  • He looked back over his shoulder.

    Anh nhìn lại qua vai mình.

  • He carried the child on his shoulders.

    Anh cõng đứa trẻ trên vai.

  • I put a hand on her shoulder to stop her.

    Tôi đặt tay lên vai cô ấy để ngăn cô ấy lại.

  • She tapped him on the shoulder.

    Cô vỗ nhẹ vào vai anh.

  • He put an arm around her shoulders and pulled her close.

    Anh quàng tay qua vai cô và kéo cô lại gần.

  • She shrugged her shoulders (= showing that she didn't know or care).

    Cô ấy nhún vai (= thể hiện rằng cô ấy không biết hoặc không quan tâm).

  • an off-the-shoulder dress (= that does not cover the shoulders)

    một chiếc váy lệch vai (= không che được vai)

  • a shoulder injury

    chấn thương vai

  • I have to have shoulder surgery.

    Tôi phải phẫu thuật vai.

Ví dụ bổ sung:
  • He hunched his shoulders against the cold wind.

    Anh khom vai trước cơn gió lạnh.

  • Her shoulders lifted in a vague shrug.

    Đôi vai cô nhấc lên trong một cái nhún vai mơ hồ.

  • His broad shoulders heaved with sobs.

    Đôi vai rộng của anh rung lên theo tiếng nức nở.

  • His frozen shoulder has stopped him from playing tennis.

    Bờ vai lạnh cóng của anh ấy đã khiến anh ấy không thể chơi quần vợt.

  • In an aggressive situation, we stand tall and square our shoulders.

    Trong một tình huống hung hãn, chúng ta đứng thẳng và thẳng vai.

-shouldered

having the type of shoulders mentioned

có loại vai được đề cập

Ví dụ:
  • broad-shouldered

    vai rộng

Từ, cụm từ liên quan

clothing

the part of a piece of clothing that covers the shoulder

phần quần áo che vai

Ví dụ:
  • a jacket with padded shoulders

    một chiếc áo khoác có đệm vai

  • There was snow on the shoulders of his heavy black coat.

    Có tuyết trên vai chiếc áo khoác đen dày của anh.

meat

meat from the top part of one of the front legs of an animal that has four legs

thịt từ phần trên cùng của một trong hai chân trước của động vật có bốn chân

of mountain/bottle, etc.

a part of something, such as a bottle or mountain, that is like a shoulder in shape

một phần của một cái gì đó, chẳng hạn như một cái chai hoặc ngọn núi, có hình dạng giống như một bờ vai

Ví dụ:
  • The village lay just around the shoulder of the hill.

    Ngôi làng nằm ngay bên sườn đồi.

side of road

an area of ground at the side of a road where vehicles can stop in an emergency

một khu đất ở bên đường nơi các phương tiện có thể dừng lại trong trường hợp khẩn cấp

Ví dụ:
  • No shoulder for next 5 miles (= on a notice).

    Không có vai trong 5 dặm tiếp theo (= trên thông báo).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be/stand head and shoulders above somebody/something
to be much better than other people or things
  • His performance stood head and shoulders above the rest.
  • be looking over your shoulder
    to be anxious and have the feeling that somebody is going to do something unpleasant or harmful to you
    give somebody the cold shoulder
    (informal)to treat somebody in a way that is not friendly
    have a chip on your shoulder (about something)
    (informal)to be sensitive about something that happened in the past and become easily offended if it is mentioned because you think that you were treated unfairly
  • He has a real chip on his shoulder about being adopted.
  • have a good head on your shoulders
    to be a sensible person
    (have) an old head on young shoulders
    used to describe a young person who acts in a more sensible way than you would expect for a person of their age
    on somebody’s shoulders
    if blame, guilt, etc. is on somebody’s shoulders, they must take responsibility for it
  • Stop trying to put the blame on somebody else’s shoulders.
  • put your shoulder to the wheel
    to start working very hard at a particular task
  • Everyone is going to have to put their shoulder to the wheel.
  • rub shoulders with somebody
    to meet and spend time with a famous person, socially or as part of your job
  • He’s rubbing shoulders with stars all the time.
  • She had been rubbing elbows with celebrities.
  • a shoulder to cry on
    used to describe a person who listens to your problems and gives you sympathy
  • He was a fatherly shoulder to cry on when things went wrong.
  • shoulder to shoulder (with somebody)
    physically close to somebody
  • The large crowd stood shoulder to shoulder in the stands.
  • The route of the procession was lined with police officers standing shoulder to shoulder.
  • as one group that has the same aims, opinions, etc.
    straight from the shoulder
    if you say something straight from the shoulder, you are being very honest and direct, even if what you are saying is critical