Định nghĩa của từ shock

shocknoun

sự đụng chạm, va chạm, sự kích động, sự choáng, chạm mạnh

/ʃɒk/

Định nghĩa của từ undefined

giữa thế kỷ 16: từ tiếng Pháp choc (danh từ), choquer (động từ), không rõ nguồn gốc. Nghĩa gốc là ‘làm (quân lính) hỗn loạn bằng cách tấn công họ’ và ‘một cuộc chạm trán giữa các lực lượng tấn công’, dẫn đến khái niệm ‘cú đánh hoặc va chạm dữ dội đột ngột’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đụng chạm, sự va chạm

exampleshock head: đầu bù tóc rối

meaningsự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi

exampleto be shocked by...: căm phẫn vì...

meaning(nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột

type ngoại động từ

meaninglàm chướng tai gai mắt

exampleshock head: đầu bù tóc rối

meaninglàm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm

exampleto be shocked by...: căm phẫn vì...

meaningcho điện giật (người nào)

surprise

a strong feeling of surprise as a result of something happening, especially something unpleasant; the event that causes this feeling

cảm giác ngạc nhiên mạnh mẽ khi có điều gì đó xảy ra, đặc biệt là điều gì đó khó chịu; sự kiện gây ra cảm giác này

Ví dụ:
  • I got a terrible shock the other day.

    Hôm nọ tôi đã bị một cú sốc khủng khiếp.

  • When I added up the cost it gave me quite a shock.

    Khi cộng lại chi phí, tôi khá sốc.

  • The news of my promotion came as a shock.

    Tin tức về việc thăng chức của tôi đến như một cú sốc.

  • The price came as something of a shock.

    Giá đến như một cái gì đó gây sốc.

  • She stared at him in shock for a moment.

    Cô sửng sốt nhìn anh một lúc.

  • He's still in a state of shock.

    Anh ấy vẫn đang trong trạng thái sốc.

  • If you think the job will be easy, you're in for a shock.

    Nếu bạn nghĩ công việc sẽ dễ dàng thì bạn sẽ bị sốc.

  • The party has hardly recovered from the shock of its defeat in May.

    Đảng hầu như chưa hồi phục sau cú sốc thất bại hồi tháng Năm.

  • She still hadn't got over the shock of seeing him again.

    Cô vẫn chưa hết sốc khi gặp lại anh.

  • This must be quite a shock for you all.

    Đây chắc hẳn là một cú sốc đối với tất cả các bạn.

  • Her sudden death was a huge shock to the many people who knew her.

    Cái chết đột ngột của cô là một cú sốc lớn đối với nhiều người biết đến cô.

  • Losing in the first round was a shock to the system (= it was more of a shock because it was not expected).

    Thua ở vòng đầu tiên là một cú sốc đối với hệ thống (= nó còn sốc hơn vì nó không được mong đợi).

  • The team suffered a shock defeat in the first round.

    Đội đã phải chịu thất bại sốc ở vòng đầu tiên.

  • Neighbours expressed shock at the news.

    Hàng xóm bày tỏ sự sốc trước tin này.

  • He spoke of his shock at the attitude of the two men.

    Anh kể lại sự bàng hoàng trước thái độ của hai người đàn ông.

  • Her shock at finding Elizabeth there was obvious.

    Sự sốc của cô khi thấy Elizabeth ở đó là điều hiển nhiên.

  • It was a shock to find an ambulance outside his house.

    Thật sốc khi tìm thấy một chiếc xe cứu thương bên ngoài nhà anh ấy.

  • It was a bit of a shock for audiences to see him in such a different role.

    Khán giả hơi sốc khi thấy anh trong một vai trò khác như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • Imagine my shock when I saw them kissing!

    Hãy tưởng tượng cú sốc của tôi khi nhìn thấy họ hôn nhau!

  • She felt shock that he would be capable of such an act.

    Cô cảm thấy sốc khi biết anh có thể làm được điều đó.

  • She looked around in shock.

    Cô sốc nhìn xung quanh.

  • I got the shock of my life when she told me she was pregnant.

    Tôi bị sốc nặng khi cô ấy thông báo với tôi rằng cô ấy có thai.

  • I nearly died of shock when your mother appeared.

    Tôi gần như chết vì sốc khi mẹ bạn xuất hiện.

Từ, cụm từ liên quan

medical

a serious medical condition, usually the result of injury in which a person has lost a lot of blood and they are extremely weak

một tình trạng bệnh lý nghiêm trọng, thường là kết quả của một chấn thương khiến một người mất rất nhiều máu và họ cực kỳ yếu

Ví dụ:
  • Many passengers were treated for shock.

    Nhiều hành khách phải điều trị sốc.

  • She was taken to hospital suffering from shock.

    Cô được đưa đến bệnh viện vì bị sốc.

  • Others seemed in shock, waiting to be told what to do next.

    Những người khác có vẻ bị sốc, chờ đợi được bảo phải làm gì tiếp theo.

  • He isn’t seriously injured but he is in a state of shock.

    Anh ấy không bị thương nặng nhưng đang trong tình trạng sốc.

  • He had gone into shock and was shaking violently.

    Anh ta đã bị sốc và run rẩy dữ dội.

violent shaking

a violent shaking movement that is caused by an explosion, earthquake, etc.

một chuyển động rung lắc dữ dội gây ra bởi một vụ nổ, động đất, v.v.

Ví dụ:
  • The shock of the explosion could be felt six miles away.

    Chấn động của vụ nổ có thể được cảm nhận cách đó sáu dặm.

  • The bumper absorbs shock on impact.

    Cản trước hấp thụ sốc khi va chạm.

Từ, cụm từ liên quan

from electricity

a sudden flow of electricity through a part of the body, causing pain and sometimes death

dòng điện đột ngột chạy qua một bộ phận cơ thể, gây đau đớn và đôi khi tử vong

Ví dụ:
  • Don't touch that wire or you'll get a shock.

    Đừng chạm vào dây đó nếu không bạn sẽ bị điện giật.

  • He gave himself a mild shock while changing a light bulb.

    Anh ấy đã tự làm mình bị sốc nhẹ khi đang thay bóng đèn.

of hair

a thick mass of hair on a person’s head

một khối tóc dày trên đầu của một người

Ví dụ:
  • She's a large plump woman with a shock of red hair.

    Cô ấy là một người phụ nữ to béo với mái tóc đỏ rực.

Thành ngữ

shock horror
(British English, informal, often humorous)used when you pretend to be shocked by something that is not really very serious or surprising
  • The article reports on a celebrity who—shock horror—has gained weight!