Định nghĩa của từ horror

horrornoun

điều kinh khủng, sự ghê rợn

/ˈhɒrə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "horror" đã là một phần của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "horre", có nghĩa là "shudder" hoặc "fear". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "horror", có nghĩa là "shiver" hoặc "trembling". Từ Latin "horror" cũng liên quan đến động từ "horrescere", có nghĩa là "rùng mình" hoặc "sợ hãi". Lần đầu tiên từ "horror" được ghi chép trong tiếng Anh có từ thế kỷ 13, với nghĩa là "cảm giác sợ hãi hoặc kinh hãi". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm cả cảm giác ghê tởm hoặc ghê tởm, và cuối cùng, nó gắn liền với thể loại tiểu thuyết được gọi là kinh dị, có những câu chuyện và nhân vật đáng sợ hoặc kinh hoàng. Ngày nay, từ "horror" được dùng để mô tả không chỉ thể loại mà còn cả cảm giác sợ hãi hoặc ghê tởm mà nó gợi lên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự khiếp, sự ghê rợn

meaningđiều kinh khủng; cảnh khủng khiếp

meaningsự ghét độc địa, sự ghê tởm

namespace

a feeling of great shock or fear

một cảm giác sốc hoặc sợ hãi lớn

Ví dụ:
  • The thought of being left alone filled her with horror.

    Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hãi.

  • People watched in horror as the plane crashed to the ground.

    Người dân bàng hoàng chứng kiến ​​cảnh máy bay lao xuống đất.

  • She realized with horror that somebody had broken into her house.

    Cô kinh hoàng nhận ra rằng có ai đó đã đột nhập vào nhà mình.

  • To his horror, he realized that he couldn't escape (= it upset him very much).

    Trước sự kinh hoàng của anh ấy, anh ấy nhận ra rằng anh ấy không thể trốn thoát (= điều đó khiến anh ấy rất khó chịu).

  • He expressed his horror at the idea that he was in some way to blame.

    Anh bày tỏ sự kinh hoàng khi nghĩ rằng mình có lỗi ở một khía cạnh nào đó.

  • She recoiled in horror at the sight of an enormous spider.

    Cô giật mình kinh hãi khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ.

  • She revealed her horror at discovering the truth about her husband.

    Cô bộc lộ nỗi kinh hoàng khi phát hiện ra sự thật về chồng mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Her eyes were wide with horror.

    Đôi mắt cô mở to đầy kinh hãi.

  • With a look of horror, he asked if the doctor thought he had cancer.

    Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không.

  • Anna recoiled in horror as the spider approached.

    Anna lùi lại kinh hãi khi con nhện đến gần.

  • He realized with absolute horror that he no longer had the money.

    Anh ta vô cùng kinh hoàng nhận ra rằng mình không còn tiền nữa.

  • Imagine my horror when I discovered I'd be working for my ex-wife.

    Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ.

a very unpleasant or frightening experience

một trải nghiệm rất khó chịu hoặc đáng sợ

Ví dụ:
  • an account of the horrors inflicted on the detainees

    kể lại sự khủng khiếp gây ra cho những người bị giam giữ

  • The UN has been slow to condemn the horrors being perpetrated by the regime.

    Liên Hợp Quốc đã chậm chạp trong việc lên án những điều khủng khiếp do chế độ này gây ra.

  • the horrors of war

    sự khủng khiếp của chiến tranh

Ví dụ bổ sung:
  • They will never recover mentally from the horrors of that day.

    Họ sẽ không bao giờ hồi phục tinh thần sau nỗi kinh hoàng của ngày hôm đó.

  • We heard from refugees of the horrors being perpetrated in the region.

    Chúng tôi đã nghe từ những người tị nạn về những điều khủng khiếp đang xảy ra trong khu vực.

  • You wouldn't believe the horrors they have suffered due to famine and disease.

    Bạn sẽ không thể tin được nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật.

  • He had witnessed horrors committed by the enemy.

    Ông đã chứng kiến ​​những hành động kinh hoàng do kẻ thù gây ra.

  • He never experienced the full horrors of trench warfare.

    Anh ta chưa bao giờ trải qua sự khủng khiếp hoàn toàn của chiến tranh chiến hào.

the very unpleasant nature of something, especially when it shocks or frightens you

bản chất rất khó chịu của một cái gì đó, đặc biệt là khi nó gây sốc hoặc làm bạn sợ hãi

Ví dụ:
  • The full horror of the accident was beginning to become clear.

    Sự kinh hoàng của vụ tai nạn bắt đầu trở nên rõ ràng.

  • In his dreams he relives the horror of the attack.

    Trong giấc mơ, anh sống lại nỗi kinh hoàng của cuộc tấn công.

  • Our report will reveal the true horror of conditions in the camps.

    Báo cáo của chúng tôi sẽ tiết lộ sự khủng khiếp thực sự của điều kiện trong các trại.

  • The horror of the situation overwhelmed him completely.

    Sự kinh hoàng của tình huống này hoàn toàn áp đảo anh.

a strong feeling of fear or of hating something

một cảm giác mạnh mẽ của sự sợ hãi hoặc ghét một cái gì đó

Ví dụ:
  • a horror of deep water

    nỗi kinh hoàng của nước sâu

  • Most people have a horror of speaking in public.

    Hầu hết mọi người đều cảm thấy sợ hãi khi nói trước đám đông.

Ví dụ bổ sung:
  • She had a horror of pubs.

    Cô ấy rất sợ quán rượu.

  • I'm trying to overcome my horror of insects.

    Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi sợ hãi về côn trùng.

a type of book, film, etc. that is designed to frighten people

một loại sách, phim, vv được thiết kế để làm mọi người sợ hãi

Ví dụ:
  • In this section you'll find horror and science fiction.

    Trong phần này bạn sẽ tìm thấy kinh dị và khoa học viễn tưởng.

  • fans of classic horror

    người hâm mộ kinh dị cổ điển

  • a horror film/movie/story

    một bộ phim/bộ phim/câu chuyện kinh dị

  • the horror genre

    thể loại kinh dị

Từ, cụm từ liên quan

a child who behaves badly

một đứa trẻ cư xử tồi tệ

Ví dụ:
  • Her son is a little horror.

    Con trai cô có chút kinh dị.

Thành ngữ

horror of horrors
(humorous or ironic)used to emphasize how bad a situation is
  • I stood up to speak and—horror of horrors—realized I had left my notes behind.
  • shock horror
    (British English, informal, often humorous)used when you pretend to be shocked by something that is not really very serious or surprising
  • The article reports on a celebrity who—shock horror—has gained weight!