Định nghĩa của từ sharpen

sharpenverb

làm sắc nét

/ˈʃɑːpən//ˈʃɑːrpən/

Từ "sharpen" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "scyrpan", có nghĩa là "cắt, xén". Từ này có liên quan đến từ "shear", cũng ám chỉ việc cắt bằng một dụng cụ sắc nhọn. Theo thời gian, "scyrpan" phát triển thành "scherpen" và sau đó là "sharpen." Sự thay đổi về cách viết phản ánh sự thay đổi về cách phát âm qua nhiều thế kỷ. Ý nghĩa cũng thay đổi đôi chút, trở nên cụ thể hơn để làm cho mọi thứ sắc nét hơn, đặc biệt là các công cụ và vũ khí.

Tóm Tắt

type động từ

meaningmài, vót cho nhọn

exampleto sharpen a pencil: vót bút chì

meaningmài sắc

exampleto sharpen vigilance: mài sắc tinh thần cảnh giác

exampleto sharpen one's judgment: mài sắc óc phán đoán

meaninglàm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm

exampleto sharpen a contradiction: thêm mâu thuẫn

namespace

to make something sharper; to become sharper

làm cho cái gì đó sắc nét hơn; trở nên sắc nét hơn

Ví dụ:
  • She sharpened her pencils and started drawing.

    Cô gọt bút chì và bắt đầu vẽ.

  • This knife needs sharpening.

    Con dao này cần được mài sắc.

  • The outline of the trees sharpened as it grew lighter.

    Đường nét của những cái cây trở nên sắc nét hơn khi trời sáng dần.

if a sense or feeling sharpens or something sharpens it, it becomes stronger and/or clearer

nếu một giác quan hoặc cảm giác sắc nét hơn hoặc thứ gì đó làm sắc nét nó, nó sẽ trở nên mạnh mẽ hơn và/hoặc rõ ràng hơn

Ví dụ:
  • Her hearing was sharpened by fear.

    Thính giác của cô trở nên nhạy bén hơn vì sợ hãi.

  • The sea air sharpened our appetites.

    Không khí biển làm tăng thêm sự thèm ăn của chúng tôi.

  • Clare’s kindness sharpened his awareness of the differences between them.

    Lòng tốt của Clare đã giúp anh nhận thức rõ hơn về sự khác biệt giữa họ.

to make an issue or topic of discussion clearer and more likely to produce a result

để làm cho một vấn đề hoặc chủ đề thảo luận rõ ràng hơn và có nhiều khả năng tạo ra một kết quả

Ví dụ:
  • There is a need to sharpen the focus of the discussion.

    Cần phải làm sắc nét trọng tâm của cuộc thảo luận.

to become or make something better, more effective, etc. than before

để trở thành hoặc làm cho một cái gì đó tốt hơn, hiệu quả hơn, vv hơn trước

Ví dụ:
  • He needs to sharpen up before the Olympic trials.

    Anh ấy cần phải rèn giũa trước kỳ thi Olympic.

  • She's doing a course to sharpen her business skills.

    Cô ấy đang tham gia một khóa học để nâng cao kỹ năng kinh doanh của mình.

  • We’re looking to sharpen up the product’s image.

    Chúng tôi đang tìm cách cải thiện hình ảnh của sản phẩm.

Từ, cụm từ liên quan

if your voice sharpens or something sharpens it, it becomes high and loud in an unpleasant way

nếu giọng nói của bạn sắc nét hơn hoặc có thứ gì đó làm sắc nét nó, nó sẽ trở nên cao và to một cách khó chịu