Định nghĩa của từ secret

secretadjective

bí mật, điều bí mật

/ˈsiːkrɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "secret" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "secret," có nghĩa là "hidden" hoặc "che giấu". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "secretum," dùng để chỉ thứ gì đó được giữ bí mật hoặc riêng tư. Trong tiếng Latin, "secretum" là danh từ được hình thành từ tính từ "secretus," có nghĩa là "hidden" hoặc "che giấu". Thuật ngữ tiếng Latin này có thể bắt nguồn từ động từ "secare", có nghĩa là "cắt đứt" hoặc "tách biệt". Điều này có thể ngụ ý rằng thứ gì đó bí mật bị cắt đứt hoặc tách biệt khỏi phần còn lại của thế giới. Theo thời gian, từ "secret" đã phát triển để bao hàm một loạt các ý nghĩa liên quan đến tính bảo mật, quyền riêng tư và tính độc quyền.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư

exampleto keep a (the) secret: giữ một điều bí mật

examplean open secret: điều bí mật ai cũng biết

examplethe secret parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục)

meaningkín mồm kín miệng

examplethe secrets of nature: sự huyền bí của tạo hoá

meaningkhuất nẻo, cách biệt (nơi chốn...)

examplethe secret of health is temperature: bí quyết của sức khoẻ là điều độ

type danh từ

meaningđiều bí mật

exampleto keep a (the) secret: giữ một điều bí mật

examplean open secret: điều bí mật ai cũng biết

examplethe secret parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục)

meaningsự huyền bí

examplethe secrets of nature: sự huyền bí của tạo hoá

meaningbí quyết

examplethe secret of health is temperature: bí quyết của sức khoẻ là điều độ

namespace

known about by only a few people; kept hidden from others

chỉ được một số ít người biết đến; được giấu kín với người khác

Ví dụ:
  • secret information/meetings/talks

    thông tin/cuộc họp/cuộc nói chuyện bí mật

  • They belong to an age-old secret society.

    Họ thuộc về một hội kín lâu đời.

  • He tried to keep it secret from his family.

    Anh ấy đã cố gắng giữ bí mật với gia đình mình.

  • Details of the proposals remain secret.

    Chi tiết của các đề xuất vẫn được giữ bí mật.

  • a secret passage leading to the beach

    một lối đi bí mật dẫn đến bãi biển

  • The two candidates were chosen by a secret ballot (= in which nobody knows how you voted) of MPs.

    Hai ứng cử viên đã được chọn bằng một cuộc bỏ phiếu kín (= trong đó không ai biết bạn đã bỏ phiếu như thế nào) của các nghị sĩ.

  • He's a natural salesman, whose secret weapon is the sheer confidence and optimism that he exudes.

    Anh ấy là một người bán hàng bẩm sinh, người có vũ khí bí mật là sự tự tin và lạc quan tuyệt đối mà anh ấy toát ra.

  • The group is on a highly secret mission.

    Nhóm đang thực hiện một nhiệm vụ cực kỳ bí mật.

  • Secret police documents were leaked to the press.

    Các tài liệu bí mật của cảnh sát đã bị rò rỉ cho báo chí.

  • The scandal was kept secret from the French public for 18 years.

    Vụ bê bối đã được giữ bí mật với công chúng Pháp trong 18 năm.

  • What could be so secret that it had to stay hidden?

    Điều gì có thể bí mật đến mức phải giấu kín?

Ví dụ bổ sung:
  • The ceasefire was agreed following secret talks between the two leaders.

    Lệnh ngừng bắn được thống nhất sau các cuộc đàm phán bí mật giữa hai nhà lãnh đạo.

  • revealing the text of the hitherto secret treaty

    tiết lộ văn bản của hiệp ước bí mật cho đến nay

  • They managed to keep the party more or less secret from Christine.

    Họ đã cố gắng giữ bí mật ít nhiều về bữa tiệc với Christine.

Từ, cụm từ liên quan

used to describe actions and behaviour that you do not tell other people about

được sử dụng để mô tả hành động và hành vi mà bạn không nói với người khác về

Ví dụ:
  • He's a secret drinker.

    Anh ấy là một người nghiện rượu bí mật.

  • I didn't know you were a secret football fan.

    Tôi không biết bạn là một người hâm mộ bóng đá bí mật.

  • her secret fears

    nỗi sợ thầm kín của cô ấy

  • Perhaps he has secret hopes that she'll go back to him.

    Có lẽ anh có những hy vọng thầm kín rằng cô sẽ quay lại với anh.

liking to have secrets that other people do not know about; showing this

thích có những bí mật mà người khác không biết; hiển thị cái này

Ví dụ:
  • They were so secret about everything.

    Họ rất bí mật về mọi thứ.

  • Jessica caught a secret smile flitting between the two of them.

    Jessica bắt gặp một nụ cười bí mật thoáng qua giữa hai người họ.

Từ, cụm từ liên quan