Định nghĩa của từ guilty

guiltyadjective

có tội, phạm tội, tội lỗi

/ˈɡɪlti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "guilty" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "guitulus", có nghĩa là "blameworthy" hoặc "lỗi". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "guint-", truyền tải ý tưởng về "wrath" hoặc "tức giận". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "guitulus" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi ban đầu là "guilty," có nghĩa là "có thể bị đổ lỗi" hoặc "có tội". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm lỗi lầm hoặc trách nhiệm mà còn bao gồm cả sự xấu hổ, hối hận và hành vi sai trái về mặt đạo đức. Ngày nay, "guilty" được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh pháp lý, đạo đức và hàng ngày để mô tả một người đã phạm sai lầm hoặc phải chịu trách nhiệm về hành vi sai trái.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó tội, phạm tội, tội lỗi

namespace

feeling ashamed because you have done something that you know is wrong or have not done something that you should have done

cảm thấy xấu hổ vì đã làm điều gì đó mà bạn biết là sai hoặc đã không làm điều gì đó mà lẽ ra bạn phải làm

Ví dụ:
  • Matt and Chrissy both looked equally guilty.

    Matt và Chrissy đều trông tội lỗi như nhau.

  • John had a guilty look on his face.

    John lộ vẻ mặt tội lỗi.

  • I had a guilty conscience and could not sleep.

    Tôi có lương tâm cắn rứt và không thể ngủ được.

  • I feel very guilty about leaving her.

    Tôi cảm thấy rất có lỗi khi rời bỏ cô ấy.

  • parents who feel guilty about the small amount of time they spend with their children

    cha mẹ cảm thấy tội lỗi về khoảng thời gian ít ỏi họ dành cho con cái

  • I feel almost guilty that so many good things are happening to us.

    Tôi gần như cảm thấy tội lỗi vì có quá nhiều điều tốt đẹp đang xảy đến với chúng ta.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt guilty about not visiting my parents more often.

    Tôi cảm thấy có lỗi vì đã không đến thăm bố mẹ thường xuyên hơn.

  • She has a terribly guilty conscience about it.

    Cô ấy có một lương tâm tội lỗi khủng khiếp về điều đó.

  • She was looking rather guilty when I came into the room.

    Cô ấy trông có vẻ khá tội lỗi khi tôi bước vào phòng.

having done something illegal; being responsible for something bad that has happened

đã làm điều gì đó bất hợp pháp; chịu trách nhiệm về điều gì đó tồi tệ đã xảy ra

Ví dụ:
  • He pleaded guilty to murder.

    Anh ta đã nhận tội giết người.

  • The jury found the defendant not guilty of the offence.

    Bồi thẩm đoàn nhận thấy bị cáo không phạm tội.

  • She may be guilty of murder.

    Cô ấy có thể phạm tội giết người.

  • He was not guilty of the crime he had been put in prison for.

    Anh ta không phạm tội mà anh ta đã bị bỏ tù.

  • We've all been guilty of selfishness at some time in our lives.

    Tất cả chúng ta đều từng phạm tội ích kỷ vào một lúc nào đó trong cuộc đời.

  • the guilty party (= the person responsible for something bad happening)

    bên có tội (= người chịu trách nhiệm về điều gì đó tồi tệ xảy ra)

Ví dụ bổ sung:
  • The jury voted not guilty on all counts.

    Bồi thẩm đoàn đã bỏ phiếu không có tội về mọi tội danh.

  • The accused is guilty on all counts.

    Bị cáo có tội về mọi tội danh.

  • Everyone thought he was guilty but there was no proof.

    Mọi người đều cho rằng anh ta có tội nhưng không có bằng chứng.

  • My lawyer urged me to plead guilty.

    Luật sư của tôi thúc giục tôi nhận tội.

  • She was guilty of several crimes, including assault.

    Cô đã phạm nhiều tội, trong đó có tội hành hung.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a guilty pleasure
something that you enjoy, even though you feel it is not really a good thing
  • Daytime TV is one of my guilty pleasures.
  • a guilty secret
    a secret that somebody feels ashamed about