danh từ
tiếng, tiếng tăm, lời đồn
he is reputed [to be] the best doctor in the area: người ta đồn ông ta là bác sĩ hay nhất vùng
a place of ill repute: nơi có tiếng xấu
tiếng tốt
wine of repute: loại rượu vang nổi tiếng
ngoại động từ ((thường) dạng bị động)
cho là, đồn là; nghĩ về, nói về
he is reputed [to be] the best doctor in the area: người ta đồn ông ta là bác sĩ hay nhất vùng
a place of ill repute: nơi có tiếng xấu