danh từ
cái nhìn
to regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm
to regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
to have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc
lòng yêu mến; sự kính trọng
not to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai
ngoại động từ
nhìn ((thường) : phó từ)
to regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm
to regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
coi như, xem như
to have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc
((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
not to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai