Định nghĩa của từ remainder

remaindernoun

phần còn lại

/rɪˈmeɪndə(r)//rɪˈmeɪndər/

Từ "remainder" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "remanent" trong tiếng Latin có nghĩa là "remaining" hoặc "còn thừa". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "remanere", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "manere" (có nghĩa là "ở lại" hoặc "duy trì"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "remanent" trong tiếng Latin phát triển thành "remenant" hoặc "remenaunt", ám chỉ thứ gì đó còn thừa hoặc còn lại sau khi tính toán hoặc quy trình hoàn tất. Theo thời gian, cách viết đã được đơn giản hóa thành "remainder," và thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả số lượng còn lại sau khi thực hiện phép trừ, phép chia hoặc phép toán khác. Khái niệm toán học về phần còn lại vẫn là một phần thiết yếu của số học ngày nay!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần còn lại, chỗ còn lại

examplethe remainder of his life: quâng đời còn lại của ông ta

meaning(toán học) dư, số dư

exampledivision with no remainder: phép chia không có số dư

exampleremainder function: hàm dư

meaning(pháp lý) quyền thừa kế

typeDefault

meaningsố dư, phần dư, hiệu (khi trừ)

meaningr. of an infinite series phần dư của chuỗi vô hạn

meaningr. of series phần dư của chuỗi

namespace

the people, things or time that remain

những người, đồ vật hoặc thời gian còn lại

Ví dụ:
  • I kept some of his books and gave away the remainder.

    Tôi giữ một số cuốn sách của anh ấy và cho đi phần còn lại.

Ví dụ bổ sung:
  • He was silent throughout the remainder of the journey.

    Anh im lặng trong suốt phần còn lại của cuộc hành trình.

  • If you don't have enough cash with you can pay the remainder tomorrow.

    Nếu bạn không có đủ tiền mặt, bạn có thể thanh toán phần còn lại vào ngày mai.

  • In the remainder of this chapter we shall compare the two methods.

    Trong phần còn lại của chương này chúng ta sẽ so sánh hai phương pháp.

  • She was an invalid for the remainder of her life.

    Cô ấy là người tàn tật trong suốt quãng đời còn lại của mình.

Từ, cụm từ liên quan

the numbers left after one number has been subtracted from another, or one number has been divided into another

các số còn lại sau khi một số đã bị trừ khỏi một số khác hoặc một số đã được chia thành một số khác

Ví dụ:
  • Divide 2 into 7, and the answer is 3, remainder 1.

    Chia 2 cho 7 được 3 dư 1.

Từ, cụm từ liên quan

a book that has been remaindered

một cuốn sách còn sót lại