tính từ
thừa, dư
redundant population in the cities: số dân thừa ở các thành phố
rườm rà (văn)
Default
dôi, thừa, dư
dư thừa
/rɪˈdʌndənt//rɪˈdʌndənt/Từ "redundant" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "redundare", có nghĩa là "trôi ngược" hoặc "quay trở lại". Vào thế kỷ 15, từ "redundant" được dùng để mô tả thứ gì đó chảy ngược hoặc quay trở lại nguồn của nó, giống như một dòng sông tràn bờ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm về một thứ gì đó không cần thiết hoặc quá mức. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được dùng để mô tả các biểu thức hoặc cụm từ thừa trong ngôn ngữ, được coi là không cần thiết hoặc lặp lại. Ngày nay, từ "redundant" thường được dùng để mô tả những người, nhiệm vụ hoặc thứ không còn cần thiết hoặc hữu ích nữa. Cho dù đó là một nhân viên thừa, một quy trình thừa hay thậm chí là một suy nghĩ thừa, thì từ này đã truyền tải ý tưởng về một thứ gì đó không cần thiết hoặc thừa thãi.
tính từ
thừa, dư
redundant population in the cities: số dân thừa ở các thành phố
rườm rà (văn)
Default
dôi, thừa, dư
without a job because there is no more work available for you in a company
không có việc làm vì công ty không còn chỗ cho bạn nữa
bị sa thải khỏi công việc của bạn
nhân viên dư thừa
Công ty đã tuyển dụng ba giám đốc tiếp thị để xử lý những nhiệm vụ giống nhau, khiến một người trong số họ bị sa thải.
Chính phủ tuyên bố rằng họ sẽ cắt giảm ngân sách cho bộ phận thừa này, dẫn đến việc cắt giảm biên chế.
Do sáp nhập, một số vị trí trong công ty bị coi là thừa, dẫn đến một số lượng lớn nhân viên cũng bị sa thải.
quyết định sa thải bắt buộc 800 nhân viên
Tôi đã chờ đợi để được thừa nhận trong một năm nay.
Chương trình tổ chức đào tạo cho lao động dôi dư.
not needed or useful
không cần thiết hoặc hữu ích
Bức ảnh có quá nhiều chi tiết thừa.
Có rất nhiều thông tin dư thừa mà bạn có thể cắt bỏ ở đây.
Nhà nguyện được tuyên bố là dư thừa vào năm 1995.