tính từ
không cần thiết, thừa, vô ích
needless work: việc làm không cần thiết
needless trouble: sự lo lắng không cần thiết
needless to say...: không cần phải nói...
không cần thiết
/ˈniːdləs//ˈniːdləs/"Needless" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: * **"ne"** nghĩa là "not" * **"nēd"** nghĩa là "need" Bản thân từ "need" bắt nguồn từ "nodi" trong tiếng Đức nguyên thủy, có khả năng bắt nguồn từ gốc "neud" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, nghĩa là "buộc, buộc". Do đó, "needless" theo nghĩa đen có nghĩa là "không cần" hoặc "không cần thiết", phản ánh ý nghĩa ban đầu của nó là một cái gì đó không bị ràng buộc bởi sự cần thiết.
tính từ
không cần thiết, thừa, vô ích
needless work: việc làm không cần thiết
needless trouble: sự lo lắng không cần thiết
needless to say...: không cần phải nói...
Bài phát biểu dài dòng của ông chủ là không cần thiết vì mọi người trong phòng đều đã đồng ý với ý tưởng của ông.
Thông báo về thời gian đến của chuyến tàu tiếp theo là không cần thiết vì bảng thông báo khởi hành đã hiển thị thông tin rõ ràng.
Những cảnh báo về nguy cơ hút thuốc là không cần thiết đối với người hút thuốc đã quyết định bỏ thuốc.
Việc trình bày chi tiết các bước chế biến món ăn là không cần thiết vì đầu bếp đã thuộc lòng quy trình.
Việc giảng viên thường xuyên nhắc lại những điểm chính là không cần thiết vì sinh viên đã nắm được các khái niệm.
Những lời xin lỗi liên tục về sự chậm trễ là không cần thiết vì hành khách có thể thấy rằng sự việc nằm ngoài tầm kiểm soát của bất kỳ ai.
Việc giải thích chi tiết về công nghệ mới nhất là không cần thiết đối với khách hàng am hiểu công nghệ và đã biết cách thức hoạt động của nó.
Hướng dẫn về cách trả lại sản phẩm không cần thiết đối với người mua sắm dày dạn kinh nghiệm đã từng trả lại sản phẩm nhiều lần trước đó.
Những tuyên bố tiết lộ dài dòng là không cần thiết đối với những người có hiểu biết về tài chính, biết cách đọc và diễn giải chúng.
Những lời cảm ơn lịch sự sau cuộc trò chuyện là không cần thiết vì phép lịch sự đã ăn sâu vào xã hội văn minh.