Định nghĩa của từ redolent

redolentadjective

thơm ngát

/ˈredələnt//ˈredələnt/

Từ "redolent" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "doere" có nghĩa là "ngửi". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ mùi hương nồng nàn và lưu lại của một thứ gì đó, thường là thứ gì đó dễ chịu hoặc thơm tho. Ví dụ, một căn phòng có thể là "redolent of incense" nếu nó vẫn còn mùi hương trầm nồng nàn rất lâu sau khi hương đã cháy hết. Theo thời gian, ý nghĩa của "redolent" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa rộng hơn về sự gợi lên hoặc gợi ý. Một thứ gì đó có thể là "redolent of" một kỷ nguyên, địa điểm hoặc ký ức cụ thể, ngụ ý rằng nó gợi lên những phẩm chất đó trong tâm trí. Ý nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong bối cảnh văn học hoặc thơ ca để mô tả bầu không khí hoặc mô tả phong phú, gợi cảm. Mặc dù nghĩa đã thay đổi, "redolent" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với các giác quan, đặc biệt là khứu giác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức

meaninglàm nhớ lại, gợi lại

namespace

making you think of the thing mentioned

khiến bạn nghĩ đến điều đã đề cập

Ví dụ:
  • an atmosphere redolent of the sea and ships

    một bầu không khí gợi nhớ đến biển và tàu thuyền

  • The streets of Marrakech were redolent with the scent of spices and exotic aromas.

    Những con phố ở Marrakech nồng nặc mùi gia vị và hương thơm kỳ lạ.

  • The library was redolent with the musty smell of old books and knowledge.

    Thư viện nồng nặc mùi ẩm mốc của sách cũ và kiến ​​thức.

  • The wildflowers in the meadow were redolent with the sweet smell of honey.

    Những bông hoa dại trên đồng cỏ thoang thoảng mùi mật ong ngọt ngào.

  • The cabin in the woods had a cozy, redolent atmosphere, with the smell of burning wood and hot chocolate filling the air.

    Ngôi nhà gỗ trong rừng có bầu không khí ấm cúng, thơm tho, với mùi gỗ cháy và sô-cô-la nóng lan tỏa trong không khí.

smelling strongly of the thing mentioned

ngửi thấy mùi nồng nặc của thứ được nhắc đến

Ví dụ:
  • a kitchen redolent with the smell of baking

    một căn bếp thơm phức mùi bánh nướng