Định nghĩa của từ album

albumnoun

an-bum, tuyển tập ca khúc

/ˈalbəm/

Định nghĩa của từ undefined

đầu thế kỷ 17: từ tiếng Latin, trung tính của albus ‘trắng’ được dùng như một danh từ có nghĩa là ‘một tấm bảng trắng’. Được đưa vào tiếng Anh từ cách sử dụng cụm từ tiếng Latin album amicorum ‘album của bạn bè’ (một cuốn sách trắng trong đó có chữ ký, bản vẽ, bài thơ, v.v. được thu thập), ban đầu nó được sử dụng một cách có ý thức như một từ tiếng Latin

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtập ảnh, quyển anbom

namespace

a book in which you keep photographs, stamps, etc.

một cuốn sách trong đó bạn lưu giữ những bức ảnh, con tem, v.v.

Ví dụ:
  • a photo album

    một album ảnh

  • an online album (= a website where you can store and view photographs)

    một album trực tuyến (= một trang web nơi bạn có thể lưu trữ và xem ảnh)

  • I keep the photographs in an album.

    Tôi giữ những bức ảnh trong một cuốn album.

  • Rachel eagerly grabbed her new album from the mailbox, excited to listen to every song on her favorite artist's latest release.

    Rachel háo hức lấy album mới từ hộp thư, háo hức được nghe mọi bài hát trong bản phát hành mới nhất của nghệ sĩ cô yêu thích.

  • Mark proudly displayed his old high school yearbook album, filled with memories of his classmates and school events.

    Mark tự hào trưng bày cuốn album kỷ yếu trung học cũ của mình, chứa đầy những kỷ niệm về bạn cùng lớp và các sự kiện của trường.

a collection of pieces of music released as a single item, usually on the internet or on a CD

một tập hợp các bản nhạc được phát hành dưới dạng một bản duy nhất, thường là trên internet hoặc trên đĩa CD

Ví dụ:
  • They recently released their debut album.

    Gần đây họ đã phát hành album đầu tay của mình.

  • It's the singer's first solo album.

    Đây là album solo đầu tiên của ca sĩ.

  • The band have recorded four studio albums.

    Ban nhạc đã thu âm bốn album phòng thu.

  • an online album (= an album that you can listen to on the internet)

    một album trực tuyến (= một album mà bạn có thể nghe trên internet)

  • her favourite song/track on the album

    bài hát/bài hát yêu thích của cô ấy trong album

  • an album cover

    bìa album

  • He performed tracks from his new album.

    Anh ấy biểu diễn các bài hát trong album mới của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • She has not put out a new album this year.

    Năm nay cô chưa ra album mới.

  • the band’s latest album

    album mới nhất của ban nhạc

  • The band is working on a concept album about Nostradamus.

    Ban nhạc đang thực hiện một album concept về Nostradamus.

  • The singer recorded her second album in Los Angeles.

    Nữ ca sĩ đã thu âm album thứ hai tại Los Angeles.

  • Their best-selling album has won three awards.

    Album bán chạy nhất của họ đã giành được ba giải thưởng.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan