Định nghĩa của từ reconstruct

reconstructverb

Tái thiết

/ˌriːkənˈstrʌkt//ˌriːkənˈstrʌkt/

"Reconstruct" là sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: * **"re-"** nghĩa là "again" hoặc "back" * **"construere"** nghĩa là "xây dựng" hoặc "xây dựng" Do đó, "reconstruct" nghĩa đen là "xây dựng lại" hoặc "xây dựng lại". Điều này phản ánh quá trình xây dựng lại hoặc lắp ráp lại một thứ gì đó sau khi nó bị phá hủy hoặc hư hỏng. Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, phản ánh tầm quan trọng ngày càng tăng của các dự án kiến ​​trúc và kỹ thuật trong thời kỳ Phục hưng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningxây dựng lại, kiến thiết lại; đóng lại (tàu...)

exampleto reconstruct a ship: đóng lại một chiếc tàu

meaningdựng lại (vở kịch...)

meaning(pháp lý) diễn lại

exampleto reconstruct a murder: diễn lại một vụ giết người

namespace

to build or make something again that has been damaged or that no longer exists

xây dựng lại hoặc làm lại cái gì đó đã bị hư hỏng hoặc không còn tồn tại

Ví dụ:
  • Old London Bridge was bought by an American and reconstructed in the US.

    Cầu Old London được một người Mỹ mua lại và xây dựng lại ở Mỹ.

  • They have tried to reconstruct the settlement as it would have been in Iron Age times.

    Họ đã cố gắng xây dựng lại khu định cư giống như thời đồ sắt.

  • After a fire destroyed the historic building, the city began reconstructing it using original architectural plans and materials.

    Sau khi một trận hỏa hoạn thiêu rụi tòa nhà lịch sử, thành phố đã bắt đầu xây dựng lại tòa nhà bằng cách sử dụng bản thiết kế kiến ​​trúc và vật liệu ban đầu.

  • The archaeologists carefully reconstructed the ancient ruins, piecing together the original structure from the remaining fragments.

    Các nhà khảo cổ đã cẩn thận tái tạo lại những tàn tích cổ đại, ghép lại cấu trúc ban đầu từ những mảnh vỡ còn lại.

  • Following the natural disaster, authorities worked to reconstruct the affected areas, providing aid and resources to help residents rebuild their homes and communities.

    Sau thảm họa thiên nhiên, chính quyền đã nỗ lực tái thiết các khu vực bị ảnh hưởng, cung cấp viện trợ và nguồn lực để giúp người dân xây dựng lại nhà cửa và cộng đồng của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • It is not possible to reconstruct the complete symphony from these manuscript sketches.

    Không thể xây dựng lại bản giao hưởng hoàn chỉnh từ những bản phác thảo bản thảo này.

  • Local historians have reconstructed from contemporary descriptions how the hall may have looked in 1300.

    Các nhà sử học địa phương đã xây dựng lại từ những mô tả đương thời về diện mạo của hội trường vào năm 1300.

to be able to describe or show exactly how a past event happened, using the information you have gathered

để có thể mô tả hoặc hiển thị chính xác một sự kiện trong quá khứ đã xảy ra như thế nào, sử dụng thông tin bạn đã thu thập được

Ví dụ:
  • Investigators are trying to reconstruct the circumstances of the crash.

    Các nhà điều tra đang cố gắng dựng lại hoàn cảnh của vụ tai nạn.