Định nghĩa của từ rationalize

rationalizeverb

Hợp lý hóa

/ˈræʃnəlaɪz//ˈræʃnəlaɪz/

"Rationalize" bắt nguồn từ tiếng Latin "rationalis", có nghĩa là "thuộc hoặc liên quan đến lý trí". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "làm cho hợp lý". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm hành động đưa ra lời giải thích hợp lý hoặc logic cho một điều gì đó, ngay cả khi đó không phải là lý do thực sự. Sự thay đổi này phản ánh sự căng thẳng vốn có giữa lý trí thực sự và việc tìm kiếm sự biện minh cho hành động hoặc niềm tin của chúng ta.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninghợp lý hoá (một ngành sản xuất)

meaninggiải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải

meaning(toán học) hữu tỷ hoá

type nội động từ

meaningtheo chủ nghĩa duy lý

meaninghành động suy nghĩ theo chủ nghĩa duy lý

namespace

to find or try to find a logical reason to explain why somebody thinks, behaves, etc. in a way that is difficult to understand

để tìm hoặc cố gắng tìm một lý do hợp lý để giải thích lý do tại sao ai đó suy nghĩ, hành xử, vv theo cách khó hiểu

Ví dụ:
  • an attempt to rationalize his violent behaviour

    một nỗ lực để hợp lý hóa hành vi bạo lực của mình

  • The CEO rationalized his decision to downsize the company by stating that it was necessary to maintain profitability.

    Tổng giám đốc điều hành đã hợp lý hóa quyết định thu hẹp quy mô công ty bằng cách nêu rằng điều này là cần thiết để duy trì lợi nhuận.

  • Although the exam violated university policies, the professor rationalized it by arguing that it was necessary to determine which students truly deserved to pass.

    Mặc dù kỳ thi vi phạm chính sách của trường đại học, giáo sư vẫn biện minh rằng cần phải xác định xem học sinh nào thực sự xứng đáng vượt qua.

  • In order to justify her extravagant lifestyle, the socialite rationalized it by claiming that she was self-made and worked hard to earn her wealth.

    Để biện minh cho lối sống xa hoa của mình, người phụ nữ thượng lưu này đã hợp lý hóa bằng cách tuyên bố rằng cô tự thân lập nghiệp và làm việc chăm chỉ để kiếm được sự giàu có.

  • The politician rationalized his anti-immigration stance by stating that it was necessary to protect the country's resources and jobs for its citizens.

    Chính trị gia này hợp lý hóa lập trường chống nhập cư của mình bằng cách tuyên bố rằng điều này là cần thiết để bảo vệ tài nguyên và việc làm của đất nước cho công dân.

to make changes to a business, system, etc. in order to make it more efficient, especially by spending less money

thực hiện những thay đổi đối với một doanh nghiệp, hệ thống, v.v. nhằm làm cho nó hiệu quả hơn, đặc biệt là bằng cách tiêu ít tiền hơn

Ví dụ:
  • Twenty workers lost their jobs when the department was rationalized.

    Hai mươi công nhân bị mất việc làm khi bộ phận này được hợp lý hóa.