danh từ
lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
excuse me!: xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
lời bào chữa; lý do để bào chữa
his youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì)
to excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
ngoại động từ
tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho
excuse me!: xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho
his youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
miễn cho, tha cho
to excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt