tính từ
công bằng
just at that spot: đúng ở chỗ đó
just here: chính tại đây
just three o'clock: đúng ba giờ
xứng đáng, đích đáng, thích đáng
I just caught the train: tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
just in time: vừa đúng lúc
chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
I have just seen him: tôi vừa mới trông thấy nó
just now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
phó từ
đúng, chính
just at that spot: đúng ở chỗ đó
just here: chính tại đây
just three o'clock: đúng ba giờ
vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
I just caught the train: tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
just in time: vừa đúng lúc
vừa mới
I have just seen him: tôi vừa mới trông thấy nó
just now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi