Định nghĩa của từ quotation

quotationnoun

Trích dẫn

/kwəʊˈteɪʃn//kwəʊˈteɪʃn/

Từ "quotation" bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "quotatīo", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "quōt" có nghĩa là "bao nhiêu" hoặc "bao nhiêu" và "ātiō" có nghĩa là "act" hoặc "hành động". Trong tiếng Latin muộn, từ "quotatīo" ám chỉ một hành động hoặc hành động chỉ ra bao nhiêu hoặc bao nhiêu. Trong tiếng Anh trung đại, từ "quootacyon" được sử dụng để ám chỉ một hành động hoặc hành động chỉ ra bao nhiêu hoặc bao nhiêu, theo cách sử dụng tiếng Latin muộn. Từ "quotation" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "quootacyon" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin muộn "quōt" và "ātiō". Theo thời gian, ý nghĩa của "quotation" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc hành động nào lặp lại hoặc trích dẫn bao nhiêu hoặc bao nhiêu, đặc biệt là trong bối cảnh của các vấn đề văn học hoặc toán học. Nó được dùng để mô tả bất kỳ hành động hoặc hành vi nào lặp lại hoặc trích dẫn bao nhiêu hoặc bao nhiêu trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề văn học hoặc toán học. Ngày nay, "quotation" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc hành vi nào lặp lại hoặc trích dẫn bao nhiêu hoặc bao nhiêu, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề văn học hoặc toán học. Tóm lại, từ "quotation" có nguồn gốc từ tiếng Latin muộn từ các từ "quōt" và "ātiō", có nghĩa là "bao nhiêu" hoặc "bao nhiêu" và "act" hoặc "hành động", tương ứng. Nghĩa ban đầu của nó đề cập đến một hành động hoặc hành động chỉ ra bao nhiêu hoặc bao nhiêu, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động hoặc hành động nào lặp lại hoặc trích dẫn bao nhiêu hoặc bao nhiêu, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề văn học hoặc toán học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trích dẫn; đoạn trích dẫn

meaninggiá thị trường công bố (thị trường chứng khoán)

meaningbản dự kê giá

examplea quotation for building a house: bản dự kê giá xây một ngôi nhà

typeDefault

meaningcâu trích dẫn

namespace

a group of words or a short piece of writing taken from a book, play, speech, etc. and repeated because it is interesting or useful

một nhóm từ hoặc một đoạn văn ngắn được lấy từ một cuốn sách, vở kịch, bài phát biểu, v.v. và được lặp lại vì nó thú vị hoặc hữu ích

Ví dụ:
  • a dictionary of quotations

    từ điển trích dẫn

  • Two short quotations will illustrate my point.

    Hai trích dẫn ngắn sẽ minh họa quan điểm của tôi.

  • The book began with a quotation from Goethe.

    Cuốn sách bắt đầu bằng một trích dẫn của Goethe.

  • a direct quotation from a recent speech by the president

    trích dẫn trực tiếp từ bài phát biểu gần đây của tổng thống

Ví dụ bổ sung:
  • It's a quotation from a poem by Keats.

    Đó là một trích dẫn từ một bài thơ của Keats.

  • My quotation is taken from ‘Hamlet’.

    Trích dẫn của tôi được lấy từ ‘Hamlet’.

  • Where does that quotation come from?

    Trích dẫn đó đến từ đâu?

Từ, cụm từ liên quan

the act of repeating something interesting or useful that another person has written or said

hành động lặp lại điều gì đó thú vị hoặc hữu ích mà người khác đã viết hoặc nói

Ví dụ:
  • The writer illustrates his point by quotation from a number of sources.

    Người viết minh họa quan điểm của mình bằng cách trích dẫn từ một số nguồn.

a statement of how much money a particular piece of work will cost

một tuyên bố về một phần công việc cụ thể sẽ có giá bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • You need to get a written quotation before they start work.

    Bạn cần nhận được báo giá bằng văn bản trước khi họ bắt đầu làm việc.

  • We’ll give you a free quotation for replacing your windows.

    Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn báo giá miễn phí để thay thế cửa sổ của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

a statement of the current value of goods or shares

một tuyên bố về giá trị hiện tại của hàng hóa hoặc cổ phiếu

Ví dụ:
  • the latest quotations from the Stock Exchange

    báo giá mới nhất từ ​​Sở giao dịch chứng khoán

  • It was the first football club to have a full stock market quotation.

    Đây là câu lạc bộ bóng đá đầu tiên có báo giá thị trường chứng khoán đầy đủ.